>> Cụm từ thú vị trong tiếng anh

>> Cụm từ thú vị trong tiếng anh - phần 2

Like a duck to water

Tring tiếng anh nếu bạn take to something like a duck to water, có nghĩa khi lần đầu tiên làm một việc gì bạn phát hiện ra là mình làm việc đó rất giỏi, như hay như cách ví von trong tiếng Việt là "như cá gặp nước".

If you take to something like a duck to water, it means that you discover when you start doing a new activity for the first time, you are very good at it.

Ví dụ

He took to golf like a duck to water. He’d never played before but hit a hole in one!

Kate never seemed like the mothering type but when her daughter was born she took to it like a duck to water. She was a real natural!

Xin lưu ý

Xin đừng nhầm với a sitting duck. Nếu một ai đó là a sitting duck, có nghĩa người đó là một mục tiêu dễ bị nhắm vào.

Ví dụ: The soldiers were left exposed on the hill. They really were sitting ducks for the enemy.

Thực tế thú vị

Vận động viên bơi lợi Trung Quốc, Ye Shiwen, đã đoạt huy chương vàng và lập kỷ lục thế giới mới ở nội dung bơi nữ 400m hỗn hợp, đạt 5 phút 28,43 giây tại Trung tâm Bơi lội, Aquatics Centre. Vận động viên 16 tuổi đã bơi nhanh hơn 1 giây so với thành tích của vận động viên vô địch Thế vận hội Bắc Kinh 2008, Stephanie Rice, người Úc. Vận động viên Mỹ Elizabeth Beisel đoạt huy chương bạc và vận động viên Trung Quốc, Li Xuanxu, đoạt huy chương đồng.

 

Cụm từ thú vị trong tiếng anh, Nghĩa và cách sử dụng cụm từ tiếng anh, tieng anh, bbc english, hoc tieng anh, kinh nghiem hoc tieng anh, tieng anh du hoc

Soldier on

Nến bạn "soldier on" có nghĩa là bạn tiếp tục làm một vì mặc dù việc đó rất khó.

Ví dụ

He picked up a nasty injury but had to soldier on till the end of the football match because the coach had used up all of the substitutes.

Jane felt terrible but soldiered on till the end of the day.

The company was facing bankruptcy but the workers soldiered on till the bitter end.

Xin lưu ý

Nếu bạn in the wars có nghĩa là bạn bị nhiều thương tích trong thời gian gần đây.

Ví dụ: Dave cut his throat shaving because his broken leg made him lose his balance. He’s really been in the wars recently.

Thực tế thú vị

Sri Lanka vẫn được biết đến với cái tên là ‘Ceylon’ cho tới khi được đất nước này được đặt tên lại vào năm 1972. 37 năm nội chiến đã kết thúc vào năm 2009 sau khi lực lượng chính phủ đánh bại những người nổi dậy Hổ Tamil. Kể từ khi tình trạng thù nghịch kết thúc, ngành du lịch đã phát triển trở lại tại đất nước này.

Big fish

Nếu một ai đó là a big fish, người đó quan trọng và có quyền lực trong một tổ chức nào đó.

Ví dụ

I’ve got a very important meeting with Mr Johnston later – he’s the big fish in the company!

Sepp Blatter is the President of FIFA and a big fish in international football.

If you want the organisation to invest in your project, you really need to talk to a big fish, not me.

Xin lưu ý

Nếu ai đó là a big fish in a small pondhọ có thể có nhiều quyền lực trong một tổ chức nhỏ, nhưng sẽ chẳng là gì trong một tổ chức lớn hơn.

Ví dụ: She thinks she’s really important, but she’s just a big fish in a small pond.

Thực tế thú vị

Cá mập voi (whale shark) là loài cá lớn nhất trong đại dương và thường được tìm thấy ở vùng biển nhiệt đới hoặc biển ấm hơn. Mặc dù tuổi thọ của nó là trên 70 năm, cá này hiện đang bị đe dọa do nhu cầu cho các món đặc sản như súp vây cá mập rất thịnh hành tại châu Á. Trung Quốc gần đây vừa ra lệnh cấm món súp vây cá mập ở các bữa tiệc chính thức của chính quyền.

 

>> Đại học Anh quốc tại Việt Nam tư vấn tăng cường tiếng anh

Các tin tức được quan tâm:

Tiếng Anh - học tiếng anh - trung tâm anh ngữ

Tiếng anh du học - Tiếng anh thiếu nhi - tiếng anh cho người đi làm

Kênh Tuyển Sinh (BBC English)