>> Cụm từ thú vị trong tiếng anh

>> Tính từ đứng trước hay sau danh từ?

Sail through it

Nếu bạn sail through something, có nghĩa là bạn làm được việc đó nhanh chóng và dễ dàng.

If you sail through something, you get through it very quickly and with ease.

Ví dụ

My sister sailed through her exams and is looking forward to starting university.

Don’t worry about your job interview, you’ll sail through it.

We sailed through the traffic and arrived at the hotel ahead of schedule.

Xin lưu ý

Nếu một người sail close to the wind có nghĩa là họ làm một việc gì nguy hiểm, ngấp nghé ở ngưỡng có thể trở thành bất hợp pháp hoặc không thể chấp nhận được.

Ví dụ: I think that journalist sailed close to the wind with the comments she made about the NHS.

 

Cụm từ thú vị trong tiếng anh, Những cụm từ đặc biệt trong tiếng anh, tiếng anh, ngoại ngữ, cụm từ, học tiếng anh

 

Cụm từ thú vị trong tiếng anh

To go down like a lead balloon

Nếu một việc hay một điều gì bạn làm hoặc nói lại được tiếp nhận "như một quả bóng bằng chì"- goes down like a lead balloon, có nghĩa là nó không được ưa thích hay hưởng ứng.

If something you say or do goes down like a lead balloon, it is disliked or badly received.

Ví dụ

David’s joke was in very poor taste. It went down like a lead balloon!

The news of Jenny’s engagement went down like a lead balloon when she told the girls – they cannot stand her boyfriend!

The news of job cuts will go down like a lead balloon when the workers are told.

Xin lưu ý

Cụm từ tiếng lóng to swing the lead có nghĩa là giả vờ bị ốm để không phải làm việc.

Ví dụ: I’m sick of having to do the work for my colleague – he’s always swinging the lead!

To go out with a bang

To go out with a bang có nghĩa là một cái gì đó kết thúc đầy ấn tượng hoặc rất thành công.

To go out with a bang means something comes to an end successfully or impressively.

Ví dụ

The festival went out with a bang when the world-famous rock band came on to play.

John got a karaoke machine for his leaving party to ensure that he went out with a bang!

The fireworks at the closing ceremony ensured that the London 2012 Olympic Games went out with a bang.

Xin lưu ý

Cụm từ lóng to bang something out có nghĩa là vội vàng làm một việc gì đó thật nhanh.

If you bang something out, you do something very quickly and in a rushed manner.

Ví dụ: I had to bang out my last assignment overnight as I’d completely forgotten about it.

 

>> Phân biệt look, seem và appear trong tiếng anh

Các tin tức được quan tâm:

Tiếng Anh - học tiếng anh - trung tâm anh ngữ

Tiếng anh du học - Tiếng anh thiếu nhi - tiếng anh cho người đi làm

Kênh Tuyển Sinh (BBC English)