Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm thi 2014

Tối ngày 26/7, Trường ĐH Tôn Đức Thắng cũng đã công bố điểm thi đại học. Thủ khoa của trường năm nay là thí sinh Bùi Minh Hiếu (SBD 4479), học sinh Trường PTTH chuyên Lê Hồng Phong (TP.HCM), thi khối A, ngành khoa học môi trường đạt 25 điểm (toán 9,5; lý 6,5 và hóa 8,75).

Trường có đến bốn á khoa ở các khối A, A1, H và V cùng đạt 24 điểm.

Khảo sát sơ bộ, mặt bằng điểm thi của trường năm nay khá cao có đến 13.546 thí sinh đạt từ 14 điểm trở lên, có 3.289 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên (tất cả các khối, ngành, chưa tính điểm ưu tiên). Trong khi, chỉ tiêu bậc đại học của trường năm nay là 3.160 chỉ tiêu.

Điểm thi đại học tôn đức thắng

Điểm thi đại học Tôn Đức Thắng 2014

Như vậy, nhiều khả năng điểm chuẩn trúng tuyển hầu hết các ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm nay sẽ tăng. Được biết, điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2013 vào trường dao động từ 14-17 điểm (tùy ngành). Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn dự kiến trong tuần tới.

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2013

Đại học chính quy:

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)

1

D480101

Khoa học máy tính

15 A, A1, 16D1

16 A, A1, 17 D1

2

D460112

Toán ứng dụng

14 A, A1

14 A, A1

3

D460201

Thống kê

14 A, A1

14 A, A1

4

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

14 A, A1

14 A, A1

5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

14 A, A1

14 A, A1

6

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

14 A, A1

14 A, A1

7

D850201

Bảo hộ lao động

14 A,B

15 A,B

8

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

15 A, A1

16 A, A1

9

D580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

14 A, A1

14 A, A1

10

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

14 A,B

15 A,B

11

D580105

Qui hoạch vùng & đô thị

14 A, A1, V

14 A, A1, V

12

D520301

Kỹ thuật hóa học

14 A, 16 B

14 A, 16 B

13

D440301

Khoa học môi trường

16 A, B

16 A, B

14

D420201

Công nghệ sinh học

14 A, 16 B

16 A, 18 B

15

D340201

Tài chính ngân hàng

15 A, A1, D1

16 A, A1, D1

16

D340301

Kế toán

15 A, A1, D1

16 A, A1, D1

17

D340101

Quản trị kinh doanh

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

18

D340101

QTKD chuyên ngành KD quốc tế

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

19

D340101

QTKD chuyên ngành QT khách sạn

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

20

D340408

Quan hệ lao động

14 A, A1, D1

16 A, A1, D1

21

D310301

Xã hội học

14 A, A1,D1, 15 C

14 A, A1,D1, 15C

22

D220113

Việt Nam học

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

14 A, A1,D1, 15 C

14 A, A1,D1, 15C

23

D220201

Ngôn ngữ Anh

17 D1

Không tuyển

24

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 D1, D4

14 D1, D4

25

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc
chuyên ngành Trung – Anh

15 D1, D4

16 D1, D4

26

D210402

Thiết kế công nghiệp

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

27

D210403

Thiết kế đồ họa

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

Không tuyển

28

D210404

Thiết kế thời trang

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

29

D210405

Thiết kế nội thất

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

18H (môn năng khiếu ≥5,0)

30

D220343

Quản lý thể dục thể thao

17 T (Năng khiếu x2)

15 A1, D1

19 T (Năng khiếu x2)

15 A1, D1

1.2. Cao đẳng chính quy:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)

1

C480202

Tin học ứng dụng

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

2

C510301

Công  nghệ Kỹ thuật  Điện-Điện tử

11 A,A1

11 A,A1

3

C510302

Công nghệ KT Điện tử -  Truyền thông

11 A,A1

11 A,A1

4

C510102

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

11 A, A1

11 A, A1

5

C340301

Kế toán

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

8

C220201

Tiếng Anh

11 D1

11 D1