Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Thủ Dầu Một
Trường Đại học Thủ Dầu Một
06 Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa, Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 0650.3835677. Web: www.tdmu.edu.vn.
Chỉ tiêu năm nay trường đại học Thủ Dầu Một có bổ sung thêm khối thi A1 cho một số ngành đào tạo.
ĐẠI HỌC, CAO ĐẴNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT | TDM |
|
| 3700 |
Địa chỉ: Số 6, đường Trần Văn Ơn, P.Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; Điện thoại: (0650) 3835677 – (0650) 3844340. Website: http://www.tdmu.edu.vn. E-mail: [email protected]. |
| |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 3100 |
Luật |
| D380101 | -Toán, lý, hóa (A) -Ngữ văn, sử, địa (C) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 300 |
Kế toán |
| D340301 | -Toán, lý, hóa (khốiA) -Toán, lý, tiếng Anh (iA1) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 150 |
Quản trị Kinh doanh |
| D340101 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 150 |
Tài chính Ngân hàng |
| D340201 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 150 |
Kỹ thuật Xây dựng |
| D580208 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) | 100 |
Kiến trúc |
| D580102 | -Toán, lý, vẽ mĩ thuật (V) -Toán, ngữ văn, vẽ mĩ thuật (V1) | 100 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
| D580105 | -Toán, lý, vẽ mĩ thuật (V) -Toán, ngữ văn, vẽ mĩ thuật (V1) | 100 |
Khoa học Môi trường |
| D440301 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) -Toán, sinh, hóa (B) | 200 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
| D850101 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) -Toán, sinh, hóa (B) | 200 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
| D520201 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) | 150 |
Quản lý Công nghiệp |
| D510601 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 150 |
Kỹ thuật Phần mềm |
| D480103 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) | 100 |
Hệ thống Thông tin |
| D480104 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) | 100 |
Hóa học |
| D440112 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, sinh, hóa (B) | 200 |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) -Toán, ngữ văn, tiếng Trung (D4) | 100 |
Công tác Xã hội |
| D760101 | -Ngữ văn, sử, địa (C) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 100 |
Giáo dục học |
| D140101 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) -Ngữ văn, sử, địa (C) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 100 |
Giáo dục Mầm non |
| D140201 | -Toán, ngữ văn, năng khiếu (M) | 200 |
Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) -Ngữ văn, sử, địa (C) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 150 |
Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | -Ngữ văn, sử, địa (C) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 100 |
Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | -Ngữ văn, sử, địa (C) -Toán, ngữ văn, tiếng Anh (D1) | 100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
| C510301 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) | 100 |
Giáo dục Mầm non |
| C140201 | -Toán, ngữ văn, năng khiếu (M) | 100 |
Sư phạm Toán học |
| C140209 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) | 100 |
Sư phạm Vật lý |
| C140211 | -Toán, lý, hóa (A) -Toán, lý, tiếng Anh (A1) | 100 |
Sư phạm Sinh học |
| C140213 | -Toán, sinh, hóa (B) | 100 |
Sư phạm Địa lý |
| C140219 | -Ngữ văn,sử, địa (C) | 100 |
- Phương thức TS:Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
- Vùng tuyển sinh:tuyển sinh trong cả nước
- Điều kiện nộp HS ĐKXT: Trường chỉ nhận hồ sơ các thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học THPT từ 5.5 điểm trở lên
- Thông tin khác:
+ Khối V thi Toán, Lí và môn vẽ Mĩ thuật;
+ Khối V1 thi Toán, Văn và môn vẽ Mĩ thuật;
+ Khối M thi Toán, Văn và môn năng khiếu: hát, múa - đọc, kể chuyện diễn cảm;