Trong tiếng Anh thì các từ như person, persons, people và peoples đều được sử dụng để chỉ người. Tuy nhiên, trên thực tế thì chúng lại có những ngữ nghĩa rất khác khiến chúng ta dễ dàng nhầm lẫn. Vậy làm thế nào để phân biệt được 4 từ này đây?

Cách phân biệt khi dùng Miss, Mrs., Ms. và Mx.

Cách phân biệt khi dùng Miss, Mrs., Ms. và Mx.

Cùng là danh xưng để gọi phái nữ trong tiếng Anh, bạn có thể khiến người đối diện cảm thấy bị xúc phạm hoặc không được tôn trọng nếu không phân biệt được cách dùng...

1. Person

Person là danh từ chung số ít dùng để chỉ một người, một cá nhân riêng biệt (không phân biệt giới tính, tuổi tác, mối quan hệ...).

Ví dụ: He is always the first person who leaves the online meeting (Anh ấy luôn là người đầu tiên rời khỏi cuộc họp trực tuyến).

I am the last person in my class to get married (Tôi là người cuối cùng trong lớp lấy vợ/chồng).

The person my brother loves all his life is his old girlfriend not his wife (Người mà anh trai tôi yêu trọn cuộc đời là người yêu cũ của anh ấy chứ không phải vợ).

Cách phân biệt person, persons, people và peoples đơn giản nhưng hiệu quả - Ảnh 1

Cách phân biệt person, persons, people và peoples đơn giản nhưng hiệu quả

2. Persons

Persons là danh từ chung ở dạng số nhiều của person (ít khi được dùng). Persons được dùng với ý nghĩa trang trọng và thường được dùng trong các văn bản pháp lý, văn bản trang trọng và biển báo.

Ví dụ: Any persons coming here are welcome (Bất cứ ai đến đây cũng được chào đón).

Any person or persons found in possession of illegal substances will be prosecuted (Bất kỳ người nào hoặc những người bị phát hiện tàng trữ các chất bất hợp pháp sẽ bị truy tố).

3. People

People cũng là danh từ chung số nhiều để chỉ nhiều người một cách chung chung.

Ví dụ: My neighbors are so nice people (Hàng xóm nhà tôi là người rất tốt).

How many people are there in your group? (Nhóm bạn có bao nhiêu người?).

I don’t like people who are selfish (Tôi không thích những người ích kỷ).

4. Peoples

Peoples là một từ dùng để chỉ một cộng đồng (a society) nhóm người (a community) hoặc dân tộc (a nation).

Ví dụ: The peoples of Asia join hands to build a safe and prosperous region (Các dân tộc ở châu Á chung tay xây dựng một khu vực an toàn và thịnh vượng).

The 54 peoples in Vietnam live peacefully together (54 dân tộc anh em trên đất nước Việt nam chung sống một cách hòa bình).

The English-speaking peoples all over the world use the knowledge of English as a common language (Cộng đồng người nói tiếng Anh trên toàn thế giới sử dụng kiến thức về Tiếng Anh như một ngôn ngữ chung).

> Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Anh phổ biến chủ đề kinh doanh

> Lời trao gửi yêu thương cùng từ vựng tiếng Anh mùa Valentine

Theo VnExpress