>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015 >> Điểm chuẩn đại học 2015


Theo PGS-TS Đỗ Văn Dũng, Hiệu trưởng nhà trường, đến thời điểm này 4 ngành nhận được nhiều hồ sơ nhất gồm: công nghệ may, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử và công nghệ thông tin.

Cũng theo PGS-TS Dũng, hiện nay 4 ngành trên thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn chưa nhân hệ số từ 7,5 điểm trở lên mới có khả năng trúng tuyển.

Điểm xét tuyển tạm thời (điểm đã nhân hệ số 2 môn chính) theo từng ngành cụ thể như bảng sau:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

điểm xét tuyển tạm thời - (Đã nhân hệ số 2 môn chính)

C510202

CN chế tạo máy (Cao Đẳng)

A00;A01;D01;

140

16.25

C510301

CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)

A00;A01;D01;

100

16.25

C510302

CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)

A00;A01;D01;

60

16.25

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01;

70

20.50

D210404

Thiết kế thời trang

V01;V02;

40

18.25

D340122

Thương mại điện tử

A00;A01;D01;

70

19.25

D340301

Kế toán

A00;A01;D01;

90

22.50

D340301C

Kế toán (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

D480201

CN thông tin

A00;A01;D01;

220

27.00

D480201C

CN thông tin (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

160

18.25

D510102

CN kĩ thuật công trình xây dựng

A00;A01;D01;

150

24.00

D510102C

CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

70

19.25

D510201

CN kĩ thuật cơ khí

A00;A01;D01;

150

28.00

D510201C

CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

D510202

CN chế tạo máy

A00;A01;D01;

230

26.75

D510202C

CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

D510203

CN kĩ thuật cơ điện tử

A00;A01;D01;

170

28.25

D510203C

CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

D510205

CN kĩ thuật ô tô

A00;A01;D01;

250

29.00

D510205C

CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

150

23.50

D510206

CN kĩ thuật nhiệt

A00;A01;D01;

80

26.00

D510206C

CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

40

18.25

D510301

CN kĩ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;

250

27.75

D510301C

CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

D510302

CN kĩ thuật điện tử, truyền thông

A00;A01;D01;

250

19.25

D510302C

CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

D510303

CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A00;A01;D01;

120

28.50

D510303C

CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

70

18.25

D510304

CN kĩ thuật máy tính

A00;A01;D01;

90

19.25

D510304C

CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

D510401

CN kỹ thuật hóa học

A00;B00;D07;

70

26.75

D510406

CN kĩ thuật môi trường

A00;B00;D07;

90

19.25

D510406C

CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao)

A00;B00;D07;

30

18.25

D510501

CN In

A00;A01;D01;

70

25.00

D510501C

CN In (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

D510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;

90

26.00

D510601C

Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

D510603

Kỹ thuật công nghiệp

A00;A01;D01;

70

22.00

D540101

CN thực phẩm

A00;B00;D07;

90

25.00

D540101C

CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao)

A00;B00;D07;

30

18.25

D540204

CN may

A00;A01;D01;

125

27.00

D540204C

CN may (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

60

18.25

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;D01;

100

19.25

D580205C

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

D810501

Kinh tế gia đình

A00;A01;B00;D07;

50

18.25

Theo Thanh Niên, tin gốc: http://www.thanhnien.com.vn/giao-duc/4-nganh-nong-can-75-diem-moi-mon-moi-co-the-trung-tuyen-593882.html