Thí sinh làm thủ tục dự thi THPT quốc gia năm 2015 - Ảnh: Hà Ánh
Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển dự kiến từng ngành như bảng sau:
STT | Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM | DCT |
|
|
|
A | Bậc ĐH: |
|
|
| 2500 |
1 | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp. - Chuyên ngành: Quản trị Marketing. |
| D340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
2 | Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp. - Chuyên ngành: Tài chính nhà nước. - Chuyên ngành: Ngân hàng. |
| D340201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 100 |
3 | Kế toán - Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp. - Chuyên ngành: Kế toán kiểm toán. - Chuyên ngành: Kế toán ngân hàng. |
| D340301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
4 | Công nghệ sinh học |
| D420201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
5 | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm. - Chuyên ngành: Hệ thống thông tin. - Chuyên ngành: Mạng máy tính & truyền thông. - Chuyên ngành: Thương mại điện tử. |
| D480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
6 | Công nghệ chế tạo máy
|
| D510202 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện tử. - Chuyên ngành: Điện công nghiệp. - Chuyên ngành: Hệ thống năng lượng công nghiệp. - Chuyên ngành: Viễn thông. - Chuyên ngành: Tự động hóa điều khiển. |
| D510301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
8 | Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chuyên ngành: Kỹ thuật phân tích và quản lý chất lượng. - Chuyên ngành: Hóa-Mỹ phẩm. - Chuyên ngành: Hữu cơ – Dầu khí. - Chuyên ngành: Vô cơ – Silicat. - Chuyên ngành: Quá trình và thiết bị. |
| D510401 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510406 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 150 |
10 | Công nghệ thực phẩm |
| D540101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 300 |
11 | Công nghệ chế biến thủy sản - Chuyên ngành: Kỹ thuật chế biến thủy sản. - Chuyên ngành: Công nghệ chế biến sản phẩm giá trị gia tăng. - Chuyên ngành: Kiểm tra chất lượng sản phẩm thủy sản. |
| D540105 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 150 |
12 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
| D540110 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 150 |
13 | Dinh dưỡng và Ẩm thực |
| Dự kiến ngành mới | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 50 |
14 | Công nghệ Vật liệu |
| Dự kiến ngành mới | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 50 |
15 | Công nghệ May |
| Dự kiến ngành mới | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 50 |
16 | Hệ thống thông tin quản lý |
| Dự kiến ngành mới | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 50 |
17 | Quản trị du lịch lữ hành |
| Dự kiến ngành mới | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 50 |
B | Bậc CĐ: |
|
|
| 500 |
1 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
| C220113 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
2 | Quản trị kinh doanh |
| C340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
3 | Kế toán |
| C340301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
5 | Công nghệ thông tin |
| C480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| C510201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
| C510206 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
9 | Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
| C510402 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
10 | Công nghệ thực phẩm |
| C540102 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
11 | Công nghệ may |
| C540204 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
12 | Công nghệ da giày |
| C540206 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
13 | Ngôn ngữ Anh |
| C220201 | Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 60 |
Theo Thanh niên, nguồn: http://thanhnien.vn/giao-duc/truong-dh-cong-nghiep-thuc-pham-tphcm-mo-mot-so-nganh-moi-656012.html