Trường đại học Sư phạm Tp.HCM | truong dai hoc su pham TP HCM
Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM và 221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM
ĐT: (08)38300440; Fax: (08)38398946
Công bố tỷ lệ chọi trường đại học Sư Phạm TP HCM năm 2014:
Chiều 13.5, tiếp tục có thêm nhiều trường ĐH công bố tỷ lệ chọi theo ngành. Theo đó, tỷ lệ chọi từng ngành Trường ĐH Sư phạm TP.HCM như sau:
NGÀNH | CHỈ TIÊU | HỒ SƠ | TỶ LỆ CHỌI | SP Toán học | 150 | 1341 | 1/8,9 | SP Vật lý | 100 | 924 | 1/9,2 | SP Tin học | 100 | 352 | 1/3,5 | SP Hóa học | 100 | 942 | 1/9,4 | SP Sinh học | 90 | 736 | 1/8,2 | SP Ngữ văn | 130 | 1378 | 1/10,6 | SP Lịch sử | 100 | 454 | 1/4,5 | SP Địa lý | 100 | 694 | 1/6,9 | GD Chính trị | 80 | 225 | 1/2,8 | Quản lý giáo dục | 80 | 349 | 1/4,4 | GD Quốc phòng - An ninh | 82 | 242 | 1/3 | 120 | 1264 | 1/10,5 | SP song ngữ Nga - Anh | 40 | 103 | 1/2,6 | SP tiếng Pháp | 40 | 82 | 1/2,1 | SP tiếng Trung | 40 | 62 | 1/1,6 | GD tiểu học | 200 | 6967 | 1/34,8 | GD Mầm non | 200 | 2707 | 1/13,5 | GD thể chất | 130 | 446 | 1/3,4 | GD đặc biệt | 50 | 205 | 1/4,1 | Ngôn ngữ Anh | 180 | 344 | 1/1,9 | Ngôn ngữ Nga-Anh | 120 | 163 | 1/1,4 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | 146 | 1/1,8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 110 | 252 | 1/2,3 | Ngôn ngữ Nhật | 130 | 148 | 1/1,1 | Công nghệ thông tin | 150 | 392 | 1/2,6 | Vật ký học | 110 | 169 | 1/1,5 | Hóa học | 100 | 310 | 1/3,1 | Văn học | 80 | 146 | 1/1,8 | Việt Nam học | 180 | 247 | 1/1,4 | Quốc tế học | 110 | 284 | 1/2,6 | Tâm lý học | 110 | 517 | 1/4,7 | |