>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014

Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng

  • Địa chỉ: 54, Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng
  • ĐT: 0511.3842308

Tỉ lệ chọi đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2018 - Ảnh 1 : Tỷ lệ chọi Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2014 - Ti le choi Dai hoc Bach khoa Da Nang 2014

  • Tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2014: 2.930
  • Tổng số hồ sơ: 13.351
  • Tỉ lệ chọi Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2014: 1/4.56

Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng:

Mã trường/ngành

Tên Ngành

SLĐKDT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ 'chọi'

DDK

 

11.080

2.720

4,07

 

 

 

 

 

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

41

50

0,82

D420201

Công nghệ Sinh học

336

60

5,60

D480201

Công nghệ thông tin

1.902

200

9,51

D510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

48

50

0,96

D510202

Công nghệ chế tạo máy

530

120

4,42

D510601

Quản lý công nghiệp

97

60

1,62

D520103

Kỹ thuật cơ khí (giao thông)

841

130

6,47

D520114

Kỹ thuật cơ điện tử

418

90

4,64

D520115

Kỹ thuật nhiệt

174

130

1,34

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

37

50

0,74

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

1.738

270

6,44

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

674

240

2,81

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

523

100

5,23

D520301

Kỹ thuật hóa học

71

50

1,42

D520320

Kỹ thuật môi trường

161

60

2,68

D520604

Kỹ thuật dầu khí

251

80

3,14

D540101

Công nghệ thực phẩm

642

130

4,94

D580102

Kiến trúc

545

130

4,19

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

1.002

210

4,77

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

474

210

2,26

D580208

Kỹ thuật xây dựng

63

50

1,26

D580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

50

110

0,45

D580301

Kinh tế xây dựng

187

80

2,34

D85010

Quản lý tài nguyên và môi trường

275

60

4.58

 

 

 

 

Xem chi tiết tỉ lệ chọi Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2014 chính thức trên trang Kênh tuyển sinh tại đây:https://kenhtuyensinh.vn/ti-le-choi, hoặc nhắn tin theo cú pháp dưới đây để nhận chi tiết thông tin về tỷ lệ chọi năm 2014 của trường đại học mà bạn thi:

Tỉ lệ chọi Đại học Y Thái Bình 2014

Tỉ lệ chọi đại học Bách Khoa Đà Nẵng năng 2013

Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Mã trường: DDK
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
toàn ngành 2940
19200
1/6.53

Tỉ lệ chọi đại học Bách Khoa Đà Nẵng năng 2012

Trường: Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa Mã trường: DDK
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
Cơ khí chế tạo 240
852
1/3.55
2
Điện Kĩ thuật 250
1420
1/5.68
3
Điện tử-Viễn thông 240
1087
1/4.53
4
Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 240
1837
1/7.65
5
Xây dựng công trình thủy 120
82
1/0.68
6
Xây dựng Cầu đường 240
2539
1/10.58
7
Công nghệ Nhiệt Điện lạnh 60
153
1/2.55
8
Cơ khí động lực 110
352
1/3.2
9
Công nghệ Thông tin 240
2004
1/8.35
10
Sư phạm Kĩ thuật Điện - Điện tử 60
59
1/0.98
11
Cơ - Điện tử 120
400
1/3.33
12
Công nghệ Môi trường 50
229
1/4.58
13
Vật liệu và cấu kiện xây dựng 60
29
1/0.48
14
Tin học Xây dựng 60
60
1/1
15
Kĩ thuật tàu thuỷ 60
81
1/1.35
16
Kỹ thuật năng lượng và môi trường 60
42
1/0.7
17
Quản lý môi trường 50
208
1/4.16
18
Công nghệ hóa thực phẩm 100
444
1/4.44
19
Công nghệ Chế biến dầu và khí 60
266
1/4.43
20
Công nghệ Vật liệu (Silicat, Polyme) 120
59
1/0.49
21
Công nghệ Sinh học 60
206
1/3.43
22
Kinh tế Xây dựng và Quản lí dự án 120
1137
1/9.48
23
Quản lí công nghiệp 60
215
1/3.58

Hướng dẫn tra cứu tỉ lệ chọi các trường khác:

Hướng dẫn xem tỉ lệ chọi năm 2013

Hướng dẫn xem tỉ lệ chọi năm 2013

Tỉ lệ chọi đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2012:

Trường: Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa Mã trường: DDK
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1 Cơ khí chế tạo 240 852 1/3.55
2 Điện Kĩ thuật 250 1420 1/5.68
3 Điện tử-Viễn thông 240 1087 1/4.53
4 Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 240 1837 1/7.65
5 Xây dựng công trình thủy 120 82 1/0.68
6 Xây dựng Cầu đường 240 2539 1/10.58
7 Công nghệ Nhiệt Điện lạnh 60 153 1/2.55
8 Cơ khí động lực 110 352 1/3.2
9 Công nghệ Thông tin 240 2004 1/8.35
10 Sư phạm Kĩ thuật Điện - Điện tử 60 59 1/0.98
11 Cơ - Điện tử 120 400 1/3.33
12 Công nghệ Môi trường 50 229 1/4.58
13 Vật liệu và cấu kiện xây dựng 60 29 1/0.48
14 Tin học Xây dựng 60 60 1-Jan
15 Kĩ thuật tàu thuỷ 60 81 1/1.35
16 Kỹ thuật năng lượng và môi trường 60 42 1/0.7
17 Quản lý môi trường 50 208 1/4.16
18 Công nghệ hóa thực phẩm 100 444 1/4.44
19 Công nghệ Chế biến dầu và khí 60 266 1/4.43
20 Công nghệ Vật liệu (Silicat, Polyme) 120 59 1/0.49
21 Công nghệ Sinh học 60 206 1/3.43
22 Kinh tế Xây dựng và Quản lí dự án 120 1137 1/9.48
23 Quản lí công nghiệp 60 215 1/3.58