Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức công bố điểm thi 2014
ĐH Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm thi tuyển sinh 2014. Thủ khoa của trường là thí sinh Nguyễn Ngọc Anh được 28,5 điểm.Là cơ sở giáo dục đào tạo giáo viên tương lai hàng đầu của cả nước, ĐH Sư phạm Hà Nội vẫn thu hút được nhiều học sinh giỏi dự thi dù ngành sư phạm không còn "hot" như trước.
Thủ khoa của trường là em Nguyễn Ngọc Anh (SBD 397) với 28,5 điểm (số điểm các môn lần lượt là 10 - 9 - 9,5). Hai á khoa là Nguyễn Thị Huế (SBD 715) và Phí Trung Đức (SBD 4562) được 28 điểm.
Tra cứu điểm thi đại học Sư phạm Hà Nội năm 2014
Trường có 63 em được từ 26 điểm trở lên, 232 em được từ 24,5 điểm. Ông Nguyễn Văn Trào, phó hiệu trưởng nhà trường cho biết, những ngành có truyền thống điểm chuẩn cao như Sư phạm Toán, Sư phạm Văn năm nay vẫn giữ được vị trí. Mức điểm trúng tuyển vào trường dự kiến là 15 – 25 điểm tùy ngành.
Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội năm 2013
Điểm tuyển vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội - Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013
STT | Mã | Ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | XT NV2 | |
Điểm | SL | |||||
1 | D140209 | SP Toán học | A | 24 |
|
|
2 | D140209 | SP Toán học (Tiếng Anh) | A | 23.5 |
|
|
A1 | 20 |
|
| |||
3 | D140210 | SP Tin học | A | 17 |
|
|
A1 | 17 |
|
| |||
4 | D140211 | SP Vật lý | A | 22 |
|
|
A1 | 21 |
|
| |||
5 | D140214 | SPKT C.Nghiệp | A | 15 | NV2 | 120 |
A1 | 15 | |||||
6 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 17.5 |
|
|
A1 | 17.5 |
|
| |||
7 | D460101 | Toán học | A | 21.5 | NV2 | 20 |
A1 | 21.5 | |||||
8 | D140212 | SP Hoá | A | 24 |
|
|
9 | D140213 | SP Sinh | B | 21 |
|
|
10 | D420101 | Sinh học | A | 20.5 |
|
|
B | 20.5 |
|
| |||
11 | D140217 | SP Ngữ văn | C | 21.5 |
|
|
D1,2,3 | 21.5 |
|
| |||
12 | D140218 | SP Lịch Sử | C | 18 |
|
|
D1,2,3 | 18 |
|
| |||
13 | D140219 | SP Địa lí | A | 17.5 |
|
|
C | 20 |
|
| |||
14 | D310403 | Tâm lý học (SP) | A | 18.5 |
|
|
B | 18.5 | |||||
D1,2,3 | 18.5 | |||||
15 | D140205 | Giáo dục chính trị | A,A1 | 15 |
|
|
C | 15 |
|
| |||
D1,2,3 | 15 |
|
| |||
16 | D220113 | Việt Nam học | C | 16 |
|
|
D1 | 16 |
|
| |||
17 | D760101 | Công tác xã hội | C | 16 | NV2 | 30 |
D1 | 16 | |||||
18 | D140205QP | GD Quốc phòng - AN | A | 15 | NV2 | 49 |
C | 15 | |||||
19 | D550330 | Văn học | C | 20 | NV2 | 20 |
D1,2,3 | 20 | |||||
20 | D140204 | Giáo dục công dân | A,A1 | 16 |
|
|
B | 16 |
|
| |||
C | 16 |
|
| |||
D1,2,3 | 16 |
|
| |||
21 | D310401 | Tâm lí học (Ngoài SP) | A | 18.5 |
|
|
B | 18.5 |
|
| |||
D1,2,3 | 18.5 |
|
| |||
22 | D140231 | SP T.Anh | D1 | 26 |
|
|
23 | D140233 | SP T.Pháp | D1 | 23 |
|
|
D3 | 23 |
|
| |||
24 | D140221 | SP Âm nhạc | N | 22 |
|
|
25 | D140222 | SP Mỹ Thuật | H | 22 |
|
|
26 | D140206 | Giáo dục thể chất | T | 24.5 |
|
|
27 | D140201 | Giáo dục Mầm non | M | 21.5 |
|
|
28 | D140201TA | GD Mầm non - SP T. Anh | D1 | 17 |
|
|
29 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A1 | 21.5 |
|
|
D1,2,3 | 21.5 |
|
| |||
30 | D140202TA | GD Tiểu học - SP T.Anh | A1 | 17.5 |
|
|
D1 | 17.5 |
|
| |||
31 | D140203 | Giáo dục đặc biệt | C | 16.5 |
|
|
D1 | 16.5 |
|
| |||
32 | D140114 | Quản lí Giáo dục | A | 15.5 |
|
|
C | 15.5 |
|
| |||
D1 | 15.5 |
|
| |||
33 | D310201 | SP Triết học | A | 15 | NV2 | 10 |
B | 15 | |||||
C | 15 | |||||
D1,2,3 | 15 | |||||
34 | C510504 | CĐ CN Thiết bị TH | A | 10 | NV2 | 60 |
B | 11 | |||||
A1 | 10 |
Theo Đại học Sư phạm Hà Nội, Vnexpress:http://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/tuyen-sinh/thu-khoa-dh-su-pham-ha-noi-duoc-28-5-diem-3024428.html