>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015
Thông tin tham khảo xét tuyển nguyện vọng 1 cho các thí sinh điểm từ 20-24
STT | TÊN TRƯỜNG | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐIỂM XÉT NV1 |
1 | Cao đẳng sư phạm TP.HCM | C01 | C140211 | A, A1 | 20 |
2 | Đại học Kinh tế TP.HCM | Kinh tế | D310101 | A1 | 23 |
3 | Đạ học luật | Luật kinh tế | D380107 | A, C | 23 |
4 | ĐH Khoa Học Tự Nhiên | Công nghệ kĩ thuật hóa học | D510401 | A | 23 |
5 | Học viện Ngoại Giao | Kinh tế quốc tế | D310106 | A1 | 23 |
6 | Đại học Kinh tế TP.HCM | Quản trị kinh doanh | D340101 | A1 | 21 |
7 | Đại học Kinh tế TP.HCM | Tài chính ngân hàng | D340201 | A1 | 21.5 |
8 | Học viện Ngoại Giao | Truyền thông quốc tế | D110109 | A1 | 23 |
9 | Đại học Kinh tế TP.HCM | Kinh tế phát triển | D310104 | A1 | 22 |
10 | Đại học Sư Phạm Hồ Chi Minh | Giáo dục tiểu học | D140202 | A1,D1 | 23 |
11 | ĐH QG HCM - ĐH Khoa Học Tự Nhiên | Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1 | 22 |
12 | Đại học Kinh tế TP.HCM | Kế toán | D340301 | A1 | 23 |
13 | ĐH Khoa Học Tự Nhiên | Hóa học | D440112 | A, A1 | 20 |
14 | Đại học Sư Phạm HCMinh | Giáo dục tiểu học (Tiếng Anh) | D140202 | A1,D1,2,3 | 20 |
15 | Đại học Sư Phạm TP.HCMinh | Sư phạm Hóa | D140212 | A | 21 |
16 | Đại học Bách Khoa TP.HCMinh | BKA | A1 | 23 | |
17 | Đại học Sư Phạm TP.HCMinh | Sư phạm Lý | D140211 | A,A1 | 22.5 |
18 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Marketing | D340115 | A1, D1 | 20.5 |
19 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | D110109 | A1, D1 | 22.5 |
20 | Đại học Kinh tế | Kinh tế | D310101 | A | 22.5 |
21 | Đại học Kinh tế | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 22.5 |
22 | Sỹ quan lục quân I – KV Miền Nam | LAH | A | 22.5 | |
23 | Đại học Kinh tế TP.HCM | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A | 22.5 |
24 | Đại học Sư Phạm TP.HCM | Sư phạm Toán | D140209 | A,A1 | 22.5 |
25 | Đại học Kinh tế TP.HCM | Kinh tế phát triển | D310104 | A | 22.5 |
26 | Đại học Sư Phạm TP.HCM | Sư phạm Hóa | D140212 | A | 22.5 |
27 | Đại học Ngoại thương (KV phía Nam) | Kế toán | 404 | A1, D1 | 22 |
28 | Học viện Ngoại Giao | Quan hệ quốc tế | D310206 | A1 | 22 |
29 | Đại học Ngoại thương (KV phía Nam) | Luật thương mại quốc tế | 660 | A1, D1 | 22 |
30 | ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM | Công nghệ hạt nhân | D520403 | A, A1 | 22 |
STT | TÊN TRƯỜNG | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐIỂM XÉT NV1 |
31 | Đại học Ngoại thương (KV phía Nam) | Tài chính quốc tế | 406 | A1, D1 | 23 |
32 | ĐH QG TP.HCM - Khoa Luật | Luật kinh doanh | D380109 | A, A1 | 21.5 |
33 | Sỹ quan pháo binh ( phía Nam) | A | 22 | ||
34 | ĐH Công Nghệ TP.HCM(Hutech) | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 20 |
35 | Đại học Ngoại thương (KV phía Nam) | Phân tích và đầu tư tài chính | 407 | A1, D1 | 22 |
36 | Học viện Ngoại Giao | Luật quốc tế | D380108 | A1 | 22 |
37 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị kinh doanh | D340101 | A1, D1 | 22 |
38 | Đại Học QG TP.HCM - Đại học Giáo dục | Sư phạm toán | D140209 | A, A1 | 22 |
39 | ĐH Công Nghệ TP.HCM(Hutech) | Khoa học máy tính | D480101 | A, A1 | 20 |
40 | Đại học Ngoại thương (KV phía Nam) | Ngân hàng | 408 | A1, D1 | 20.5 |
41 | Học viện Hải Quân - KV Phía Nam | HQH | A | 22 | |
42 | ĐH Công Nghệ TP.HCM(Hutech) | Hệ thống thông tin | D480104 | A, A1 | 20.5 |
43 | Đại học Ngoại thương (KV phía Nam) | Kinh doanh quốc tế | 409 | A1, D1 | 22 |
44 | Học viện Ngoại Giao | Kinh tế quốc tế | D310106 | A | 22 |
45 | ĐH Công Nghệ TP.HCM(Hutech) | Truyền thông và mạng máy tinh | D480102 | A, A1 | 21 |
46 | Đại học Ngoại thương (KV phía Nam) | Kinh tế quốc tế | 470 | A1, D1 | 22 |
47 | Đại học Ngoại thương (KV phía Nam) | Quản trị kinh doanh quốc tế | 403 | A1, D1 | 22 |
48 | Học viện Ngoại Giao | Quan hệ quốc tế | D310206 | A1 | 22 |
49 | Đại học Ngoại thương (KV phía Nam) | Kinh tế và phát triển quốc tế | 471 | A1, D1 | 22 |
50 | Đại học Sư Phạm TP.HCM | Sư phạm Lý | D140211 | A,A1 | 21.5 |
51 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Kinh tế | D310101 | A1, D1 | 21.5 |
52 | Đại học Quy Nhơn | Sư phạm Toán | D140209 | A | 21.5 |
53 | Đại học Bách Khoa TP.HCM | BKA | A | 21.5 | |
54 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Luật | D380101 | A1, D1 | 21 |
55 | ĐH Khoa Học Tự Nhiên | Toán học | D460101 | A, A1 | 21 |
56 | ĐH Khoa Học Tự Nhiên | Sinh học | D420101 | A, A1 | 21 |
57 | Đại Học QG TP.HCM - Đại Học KHXH và Nhân Văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lịch sử | D340103 | A | 21 |
58 | Đại học TP.HCM | Kế toán | D340301 | A1 | 21 |
59 | ĐH QG TP.HCM - Khoa Y | Dược học | D720401 | A | 23 |
60 | ĐH QG TP.HCM - ĐH Khoa Học Tự Nhiên | Máy tính và khoa học thông tin | D480105 | A, A1 | 21 |
61 | |||||
62 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Tài chính ngân hàng | D340201 | A1, D1 | 20 |
63 | Đại học Bách Khoa TP.HCM | BKA | A1 | 21 | |
64 | Đại học TP.HCM | Tài chính ngân hàng | D340201 | A1 | 21 |
65 | ĐH Khoa Học Tự Nhiên | KHoa học môi trường | D440301 | A, A1 | 20 |
66 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | QUản trị dịch vụ du lịch lữ hành | D340103 | A1, D1 | 20 |
67 | Đại học Luật TP.HCM | Ngành luật | D380101 | A, C | 21 |
68 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Bất động sản | D340116 | A1, D1 | 21 |
69 | Đại học Quy Nhơn | Sư phạm Hóa | D140212 | A | 20 |
70 | Đại Học QG TP.HCM - Đại Học KHXH và Nhân Văn | Tâm lý học | D310401 | A | 22 |
71 | ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | A, A1 | 20 |
72 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị nhân lực | D340404 | A1, D1 | 21 |
73 | Học viện Tài Chính | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1,D1 | 21 |
74 | Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và Nhân Văn | Báo chí | D320101 | A | 21 |
75 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị khách sạn | D340107 | A1, D1 | 21 |
76 | Đại Học QG TP.HCM - Đại Học KHXH và Nhân Văn | Quan hệ công chúng | D360708 | A | 21 |
77 | Học viện Tài Chính | Kinh tế | D310101 | A, A1,D1 | 21 |