>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015


Theo các trường và một số ngành học, do phổ điểm chung năm nay khá cao nên khung điểm vào các trường theo các ngành tương ứng theo dự đoán sẽ tăng 0.5-1 điểm so với năm 2014.

Theo quy định của Bộ GD&ĐT thời gian từ 1/8 - 20/8/2015: Các trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ được công bố trước ngày 25/8/2015.

Dưới đây là danh sách một số trường, ngành học đề nghị khung điểm 22- 24 cho nguyện vọng 1. Danh sách này được Hội sinh viên trường Đại học Luật Hà Nội đưa ra như một nội dung tham khảo, hướng dẫn, không phải của các trường hay ngành học có tên bên dưới.

Các em học sinh có điểm thi ở mức này, có thể xem đây như một gợi ý cho mình.

DANH SÁCH CÁC TÊN TRƯỜNG VÀ NGÀNH HỌC ĐỀ NGHỊ VỚI KHUNG ĐIỂM 22 - 24

Phổ điểm chung năm nay khá cao, khung điểm vào trường theo các ngành tương ứng theo dự đoán sẽ tăng 0.5-1 điểm so với năm ngoái. Một số gợi ý cho các em đạt điểm 22-24 có thể tham khảo danh sách các trường và các khoa dưới đây để đưa ra quyết định chọn trường của mình nhé!

STT

Tên trường

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét NV1

1

Cao đẳng sư phạm Hà Nội

C01

C140211

A, A1

23

2

ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

Kinh tế

D310101

A1

23

3

Đại học Luật Hà Nội

Luật kinh tế

D380107

A, C

23

4

ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Công nghệ kĩ thuật hóa học

D510401

A

23

5

Học viện Ngoại Giao

Kinh tế quốc tế

D310106

A1

23

6

ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

Quản trị kinh doanh

D340101

A1

23

7

ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

Tài chính ngân hàng

D340201

A1

23

8

Học viện Ngoại Giao

Truyền thông quốc tế

D110109

A1

23

9

ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

Kinh tế phát triển

D310104

A1

23

10

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Giáo dục tiểu học

D140202

A1,D1

23

11

ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1

23

12

ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

Kế toán

D340301

A1

23

13

ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Hóa học

D440112

A, A1

23

14

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Giáo dục tiểu học (Tiếng Anh)

D140202

A1,D1,2,3

23

15

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Hóa

D140212

A

23

16

Đại học Bách Khoa Hà Nội

BKA


A1

23

17

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Lý

D140211

A,A1

22.5

18

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Marketing

D340115

A1, D1

22.5

19

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

D110109

A1, D1

22.5

20

ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

Kinh tế

D310101

A

22.5

21

ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

Quản trị kinh doanh

D340101

A

22.5

22

Sỹ quan lục quân I - KV Miền Bắc

LAH


A

22.5

23

ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A

22.5

24

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Toán

D140209

A,A1

22.5

25

ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

Kinh tế phát triển

D310104

A

22.5

26

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Hóa

D140212

A

22.5

27

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Kế toán

404

A1, D1

22

28

Học viện Ngoại Giao

Quan hệ quốc tế

D310206

A1

22

29

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Luật thương mại quốc tế

660

A1, D1

22

30

ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Công nghệ hạt nhân

D520403

A, A1

22

STT

Tên trường

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét NV1

31

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Tài chính quốc tế

406

A1, D1

22

32

ĐH QG HN - Khoa Luật

Luật kinh doanh

D380109

A, A1

22

33

Sỹ quan pháo binh ( phía Bắc)

 


A

22

34

ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

22

35

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Phân tích và đầu tư tài chính

407

A1, D1

22

36

Học viện Ngoại Giao

Luật quốc tế

D380108

A1

22

37

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Quản trị kinh doanh

D340101

A1, D1

22

38

Đại Học QG Hà Nội - Đại học Giáo dục

Sư phạm toán

D140209

A, A1

22

39

ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ

Khoa học máy tính

D480101

A,A1

22

40

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Ngân hàng

408

A1, D1

22

41

Học viện Hải Quân - KV Phía Bắc

HQH


A

22

42

ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ

Hệ thống thông tin

D480104

A,A1

22

43

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Kinh doanh quốc tế

409

A1, D1

22

44

Học viện Ngoại Giao

Kinh tế quốc tế

D310106

A

22

45

ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ

Truyền thông và mạng máy tinh

D480102

A,A1

22

46

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Kinh tế quốc tế

470

A1, D1

22

47

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Quản trị kinh doanh quốc tế

403

A1, D1

22

48

Học viện Ngoại Giao

Quan hệ quốc tế

D310206

A1

22

49

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Kinh tế và phát triển quốc tế

471

A1, D1

22

50

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Lý

D140211

A,A1

21.5

51

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Kinh tế

D310101

A1, D1

21.5

52

Đại học Quy Nhơn

Sư phạm Toán

D140209

A

21.5

53

Đại học Bách Khoa Hà Nội

BKA


A

21.5

54

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Luật

D380101

A1, D1

21

55

ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Toán học

D460101

A, A1

21

56

ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Sinh học

D420101

A, A1

21

57

Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và Nhân Văn

Quản trị dịch vụ du lịch và lịch sử

D340103

A

21

58

Đại học Hà Nội

Kế toán

D340301

A1

21

59

ĐH QG HN - Khoa Y

Dược học

D720401

A

21

60

ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Máy tính và khoa học thông tin

D480105

A, A1

21

61

 

 

 

 

 

62

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Tài chính ngân hàng

D340201

A1, D1

21

63

Đại học Bách Khoa Hà Nội

BKA


A1

21

64

Đại học Hà Nội

Tài chính ngân hàng

D340201

A1

21

65

ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

KHoa học môi trường

D440301

A, A1

21

66

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

QUản trị dịch vụ du lịch lữ hành

D340103

A1, D1

21

67

Đại học Luật Hà Nội

Ngành luật

D380101

A, C

21

68

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Bất động sản

D340116

A1, D1

21

69

Đại học Quy Nhơn

Sư phạm Hóa

D140212

A

21

70

Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và Nhân Văn

Tâm lý học

D310401

A

21

71

ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A, A1

21

72

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Quản trị nhân lực

D340404

A1, D1

21

73

Học viện Tài Chính

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1,D1

21

74

Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và Nhân Văn

Báo chí

D320101

A

21

75

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Quản trị khách sạn

D340107

A1, D1

21

76

Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và Nhân Văn

Quan hệ công chúng

D360708

A

21

77

Học viện Tài Chính

Kinh tế

D310101

A, A1,D1

21

DANH SÁCH CÁC TÊN TRƯỜNG VÀ NGÀNH HỌC ĐỀ NGHỊ VỚI KHUNG ĐIỂM 24-26

Trư­ờng Đại học Kinh tế

 

Khối thi

 

Điểm chuẩn


 

Kinh tế

A

22,5


 

A1

23,0


 

D1

22,0


 

Kinh tế quốc tế

A

24,0


 

A1

25,0


 

D1

23,5


 

Quản trị kinh doanh

A

22,5


 

A1

23,0


 

D1

22,0


 

Tài chính- Ngân hàng

A

22,5


 

A1

23,0


 

D1

22,0


 

Kinh tế phát triển

A

22,5


 

A1

23,0


 

D1

22,0


 

Kế toán

A

23,5


 

A1

23,0


 

D1

23,5


 

rư­ờng Đại học Ngoại ngữ

 

 

 

Ngôn ngữ Nga

D1,D2

25,0


 


 

SP tiếng Nga

D1,D2

25,0


 

 


SP Tiếng Pháp

D1,D3

25,0


 


 

Ngôn ngữ

Trung Quốc

D1,D4

26,0


 

 


 


 











 

SP Tiếng ĐứcD1,D525,0

Điểm chuẩn khoa y đại học quốc gia hà nội năm 2014

Khoa Y Dược

 

Khối thi

 

Điểm chuẩn

 

 


 

Y đa khoa

B

24,5

 

 


 

Dược học

A

21,5




 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

Khối

Điểm chuẩn

 

Hệ Sư phạm

 

 

 

Sư phạm Toán học

A

23

 

Sư phạm Vật lí

A, A1

22

 

Hệ Cử nhân ngoài sư phạm

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

D1

26

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM)

Khối

Điểm chuẩn


 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 


 

Văn học *

C, D1

24 (NVCN 26,5)


 

Ngôn ngữ học *

C, D1

24 (NVCN 26,5)


 

Báo chí

C, D1

22


 

 


 

 

Ngôn ngữ Nga *

D1

23,5 (NVCN 28,5)


 

D2

25


















Ngôn ngữ Pháp *

D1

25 (NVCN 28)


D3

24


Ngôn ngữ Đức *

D1

25 (NVCN 28,5)


D5

25,5


Ngôn ngữ Trung Quốc *

D1

24 (NVCN 27)


D4

23,5


Ngôn ngữ Tây Ban Nha *

D1

22,5(NVCN 24)


 

D3

25


 

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

Khối

Điểm trúng
tuyển NV1

Các ngành đào tạo bậc đại học

Giáo dục Tiểu học

A

25

D1

25








Giáo dục Thể chất

T

23

Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học)

A

26.5

A1

26.5

Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ)

A

24

A1

24

Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)

B

23

Sư phạm Ngữ văn

C

26.5

Sư phạm Lịch sử

C

22.5

Sư phạm Địa lý

C

24

Sư phạm Tiếng Anh

D1

24.5

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

C

25

D1

25

Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)

D1

25

Quản trị kinh doanh

A

24

A1

24

D1

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A

25.5

A1

25.5

D1

25.5

Marketing

A

26

A1

26

D1

26

Kinh doanh thương mại

A

25.5

A1

25.5

D1

25.5

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

A

25

A1

25

D1

25

Kế toán

A

25.5

A1

25.5

D1

25.5

Kiểm toán

A

23.5

A1

23.5

D1

23.5

Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)

B

23.5

Công nghệ sinh học

A

25.5

B

27

Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)

A

23.5

A1

23.5

Công nghệ thực phẩm

A

24

Nông học

B

23

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)

B

22.5

Bảo vệ thực vật

B

24.5