Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp tuyển sinh năm 2018 với tổng 1830 chỉ tiêu.
Mã Trường: DKK
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Năm 2018, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 2 phương thức:
2.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
2.3.1.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi THPT quốc gia và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển sinh đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2.3.1.2. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Chi tiết trong bảng tổng hợp Mục 2.4
2.3.1.3. Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT)
- Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia (không có môn nhân hệ số).
- ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:
+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;
+ ĐXT: Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
+ ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
2.3.1.4. Hồ sơ tuyển sinh: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
2.3.1.5. Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.3.1.6. Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển: DKK (mã tuyển sinh cũ).
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển: DKD (mã tuyển sinh mới áp dụng từ năm 2018).
2.3.2.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển.
+ M1 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 12.
- Hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
2.3.2.2. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Dành 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Chi tiết trong bảng tổng hợp Mục 2.4
2.3.2.3. Xác định điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển được xác định: ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:
- ĐTT: Điểm trúng tuyển;
- ĐXT: Điểm xét tuyển;
- ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2018;
- Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- 01 Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản sao công chứng);
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2.3.2.5. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
- Thí sinh có nguyện vọng học tại cơ sở Hà Nội (mã tuyển sinh DKK) liên hệ và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo địa chỉ:
+ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Phòng 105 nhà HA3, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - ngõ 454, Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
+ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông (Nơi giải quyết thủ tục sinh viên) - Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Số 218 Đường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội.
- Thí sinh có nguyện vọng học tại cơ sở Nam Định (mã tuyển sinh DKD) liên hệ và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông (Nơi giải quyết thủ tục sinh viên) - Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Số 353, Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định.
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | 100 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.2 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 50 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 175 | 75 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.4 | Kế toán | 7340301 | 350 | 150 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 70 | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 100 | 40 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 50 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 70 | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 50 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 90 | 35 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.11 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | 25 | 10 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 50 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 |