>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Hải Phòng 2018
Trường Đại học dân lập Hải Phòng thông báo tuyển sinh năm 2018 với tổng 1450 chỉ tiêu, trong đó có 800 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập tại THPT.
Mã trường: DHP
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: - Trường Đại học Dân lập Hải Phòng tổ chức tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển cho cho tất cả các ngành đào tạo của nhà trường.
Cụ thể:
- Phương án 1: Xét tuyển 60% thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia do Bộ GD&ĐT chủ trì tổ chức.
- Phương án 2: Xét tuyển 40% thí sinh dựa trên kết quả học tập THPT.
- Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 90 | 60 | A00 | D01 | ||
Ngôn ngữ Anh | ||||||||
1.2 | Việt Nam học | 7310630 | 90 | 60 | A00 | C00 | D01 | |
Việt Nam học | ||||||||
1.3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 270 | 180 | A00 | C00 | D01 | |
Quản trị kinh doanh | ||||||||
1.4 | Luật | 7380101 | 60 | 40 | A01 | C00 | D01 | |
Luật | ||||||||
1.5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 90 | 60 | A00 | A01 | ||
Công nghệ thông tin | ||||||||
1.6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 90 | 60 | A00 | A01 | V01 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | ||||||||
1.7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 90 | 60 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Kỹ thuật điện, Điện tử | ||||||||
1.8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 90 | 60 | A00 | A01 | B00 | |
Kỹ thuật môi trường | ||||||||
1.9 | Nông nghiệp | 7620101 | 60 | 40 | A00 | A01 | B00 | |
Nông nghiệp | ||||||||
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Điểm trung bình 3 môn theo khối thi >= 6.0
- Tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm được xếp từ loại Khá trở lên.
- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình môn
Điểm trung bình môn = (Tổng điểm 3 môn đăng ký xét lớp 12)/3
Hệ Đại học : Điểm xét tuyển >= 6.0
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Dự kiến chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Các ngành đào tạo đại học: | DHP |
|
| 800 |
* Điều kiện và tiêu chí xét tuyển: - Tốt nghiệp THPT. - Hạnh kiểm được xếp từ loại Khá trở lên. - Điểm xét tuyển = Điểm trung bình môn. Điểm trung bình môn =(Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12)/6 Hệ Đại học: Điểm xét tuyển >= 6.0 * Nguồn tuyển: Xét tuyển thí sinh trong cả nước. - Học phí: + Đại học: 1.254.000,0 đồng/tháng - Nhà trường có Khách sạn sinh viên có 500 chỗ giành cho khoá tuyển sinh 2018. Có Internet, Wifi + Các phòng học đều được trang bị Projector, điều hòa nhiệt độ để phục vụ cho học tập. - Học bổng: + Ngoài học bổng tuyển sinh, sinh viên khá, giỏi được thưởng học bổng hàng năm. - Miễn giảm: + Sinh viên nghèo được miễn giảm học phí từ 10% đến 50%. |
Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên ngành: Mạng máy tính; Công nghệ phần mềm; Thương mại điện tử) |
| Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Anh-Hoá; Toán-Anh-Sinh | A00 A01 D07 D08 |
| |
Kĩ thuật điện, Điện tử (gồm 3 chuyên ngành: . Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật đo - Tin học công nghiệp; Điện tự động công nghiệp) |
| Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Hoá-Sinh; Toán-Văn-Anh | A00 A01 B00 D01 |
| |
Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc) |
| Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Địa; Toán-Lý-Vẽ | A00 A01 A04 V00 |
| |
Kĩ thuật môi trường (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) |
| Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Sinh; Toán-Hoá-Sinh | A00 A01 A02 B00 |
| |
Nông nghiệp (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nông nghiệp, Quản lý đất đai) |
| Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Sinh; Toán-Hoá-Sinh | A00 A01 A02 B00 |
| |
Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng; Marketting) |
| Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Địa; Toán-Văn-Anh | A00 A01 A04 D01 |
| |
Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành: Văn hóa du lịch; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
|
Văn-Sử-Địa; Văn-Sử-Anh; Toán-Văn- Anh Toán-Văn-Trung;
| C00 D14 D01 D04 |
| |
Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại) |
| Toán-Lý-Anh; Toán-Văn-Anh; Văn-Sử-Anh; Văn-Địa-Anh | A01 D01 D14 D15 |
| |
Luật (gồm 2 chuyên ngành: Luật kinh tế, luật dân sự) |
| Toán-Lý-Hoá Văn-Sử-Địa Văn-Sử-Anh Toán-Văn- Nhật
| A00 C00 D14 D06 |
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Nhận đăng ký xét tuyển: 09/07/2018
Kết quả xét tuyển: Kết quả xét tuyển được thực hiện từ điểm cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu được giao.
Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo Đại học và sau - Đại học Trường Đại học Dân lập Hải Phòng, số 36 Đường Dân Lập – Phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân – Thành phố Hải Phòng.
Số điện thoại: (0225)3740577; email: [email protected] 0989.652.819 (Cô: Phạm Thị Luân)
Phương thức đăng ký:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học và Sau Đại học.
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về: Phòng Đào tạo Đại học và sau Đại học, Trường Đại học Dân lập Hải Phòng, số 36 Đường Dân Lập - P. Dư Hàng Kênh - Q. Lê Chân - TP. Hải Phòng.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Học bổng tuyển sinh:
Để khuyến khích, tạo điều kiện cho các sinh viên nhập học năm 2018 học tập tốt, rèn luyện tốt tại trường đại học, trở thành những cử nhân, kỹ sư có đạo đức tốt, có chuyên môn tốt, có kỹ năng tốt, đóng góp vào sự nghiệp xây dựng và phát triển của đất nước
Đối tượng được xét hưởng học bổng tuyển sinh:
Tất cả học sinh có nguyện vọng 1 vào học tại trường Đại học Dân lập Hải phòng, nhập học đợt 1 và có đơn xin được cấp học bổng.
Giá trị học bổng
Có 5 mức học bổng, trị giá: 20 triệu, 25 triệu, 30 triệu, 35 triệu và 40 triệu VNĐ.
Điều kiện được nhận học bổng
Về học tập
Học bổng tuyển sinh là học bổng được trao cho tất cả sinh viên có nguyện vọng 1 vào học tại Đại học Dân lập Hải phòng và có điểm trung bình kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc có điểm trung bình học tập các môn đăng ký xét tuyển của lớp 12 từ 7,0 trở lên. Cụ thể có 5 mức học bổng:
Loại A: Có điểm trung bình từ 7.0 đến 7.49 được thưởng học bổng: 20.000.000,0 đ
Loại B: Có điểm trung bình từ 7.5 đến 7.99 được thưởng học bổng: 25.000.000,0 đ
Loại C: Có điểm trung bình từ 8.0 đến 8.49 được thưởng học bổng: 30.000.000,0 đ
Loại D: Có điểm trung bình từ 8.5 đến 8.99 được thưởng học bổng: 35.000.000,0 đ
Loại E: Có điểm trung bình từ 9.0 trở lên được thưởng học bổng : 40.000.000,0 đ
Về hạnh kiểm:
Có hạnh kiểm trong 3 năm học THPT đạt loại Khá trở lên.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
1.254.000đ/tháng