>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015 >> Điểm chuẩn đại học 2015
ĐH Ngoại thương Hà Nội cho biết, tính đến hết ngày 18/8, điểm chuẩn tạm thời của nhiều ngành tiếp tục tăng 0,25 điểm so với ngày trước đó.
Mức điểm an toàn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào ĐH Ngoại thương HN đến ngày 18/8 như sau:
Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) cho biết tính đến hết ngày 18/8, điểm chuẩn tạm thời hầu hết các ngành đều tăng 0,25 điểm so với ngày trước đó.
Điểm chuẩn tạm thời vào trường tính đến hết ngày 18/8 như sau:
Trường | Điểm chuẩn tạm thời |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 23 |
Kiến trúc | 26.83 |
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 19 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 21.5 |
Quản lý công nghiệp | 23.5 |
Kỹ thuật Vật liệu | 21.75 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) | 12.25 |
Nhóm ngành dệt-may | 22.5 |
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử | 24.5 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí | 24.5 |
Nhóm ngành điện-điện tử | 24.75 |
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | 24 |
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học | 24.5 |
Nhóm ngành môi trường | 22.5 |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | 25.25 |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật | 22.75 |
Nhóm ngành Xây dựng | 23 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | 18.5 |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 20.75 |
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 22.25 |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 22.75 |
Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 18.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | 22.25 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | 18.75 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) | 19.5 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 19.75 |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 18.5 |
Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế) | 18 |
Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế) | 18 |
Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế) | 18 |
Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế) | 19 |
Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) | 18 |
Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) | 18.75 |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế) | 18 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế) | 19.5 |
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế) | 18.25 |
Theo thống kê hồ sơ của Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, đến hết ngày 18/8, điểm xét tuyển tạm thời các ngành bậc ĐH tại dao động từ 17 đến 21 điểm.
Cụ thể:
Trường | Ngưỡng điểm an toàn |
Bậc ĐH | |
Công nghệ thực phẩm | 21 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | 19.5 |
Công nghệ sinh học | 19.25 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 18.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.75 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 18 |
Công nghệ thông tin | 17.5 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử | 17 |
Công nghệ chế tạo máy | 16.25 |
Kế toán | 18.25 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 |
Tài chính ngân hàng | 18 |
Bậc CĐ | |
Công nghệ vật liệu | 13 |
Công nghệ thực phẩm | 17.5 |
Công nghệ nhiệt (Điện lạnh) | 12.75 |
Công nghệ may | 14 |
Công nghệ Da - Giày | 13 |
Kế toán | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 |
Công nghệ thông tin | 14.5 |
Cơ khí | 13 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13.5 |
Hướng dẫn du lịch (Việt Nam học) | 13.5 |
HV Báo chí và Tuyên truyền cũng vừa đưa ra mức điểm chuẩn dự kiến của các ngành theo tổ hợp môn xét tuyển đến hết ngày 18/8. Theo đó, điểm chuẩn các ngành dao động từ 17 đến 31 điểm.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
ĐH Nông lâm TP.HCM: Điểm trúng tuyển tạm thời thấp nhất 17
Sáng nay 19.8, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM lần đầu tiên công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào các ngành của trường ở nguyện vọng 1. Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu công bố | Chỉ tiêu xét | Mã tổ hợp | Tổng số TS đăng ký | Mức điểm | Số TS đạt | Tổng số TS trúng tuyển |
D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 120 | 120 | A00 | 214 | 18 | 75 | 126 |
B00 | 120 | 18 | 51 | |||||
D220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 120 | 120 | D01 | 352 | 27.67 | 126 | 126 |
D310101 | Kinh tế | 180 | 180 | A00 | 404 | 19 | 125 | 183 |
D01 | 207 | 19 | 58 | |||||
D310501 | Bản đồ học | 120 | 120 | A00 | 50 | 17 | 14 | 19 |
D01 | 19 | 17 | 5 | |||||
D340101 | Quản trị kinh doanh | 250 | 250 | A00 | 778 | 19.75 | 195 | 261 |
D01 | 305 | 19.75 | 66 | |||||
D340301 | Kế toán | 120 | 120 | A00 | 566 | 20 | 127 | 144 |
D01 | 205 | 20 | 17 | |||||
D420201 | Công nghệ sinh học | 160 | 160 | A00 | 586 | 21.75 | 68 | 173 |
B00 | 394 | 21.75 | 105 | |||||
D440301 | Khoa học môi trường | 80 | 80 | A00 | 316 | 19.5 | 51 | 93 |
B00 | 243 | 19.5 | 42 | |||||
D480201 | Công nghệ thông tin | 240 | 240 | A00 | 708 | 19.25 | 223 | 257 |
A01 | 113 | 19.25 | 34 | |||||
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 120 | 120 | A00 | 564 | 19.75 | 123 | 127 |
A01 | 47 | 19.75 | 4 | |||||
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 60 | 60 | A00 | 508 | 20.5 | 69 | 74 |
A01 | 51 | 20.5 | 5 | |||||
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 60 | 60 | A00 | 521 | 21 | 79 | 87 |
A01 | 49 | 21 | 8 | |||||
D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 60 | 60 | A00 | 186 | 18.75 | 56 | 66 |
A01 | 22 | 18.75 | 10 | |||||
D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 150 | 150 | A00 | 495 | 21 | 103 | 193 |
B00 | 309 | 21 | 90 | |||||
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 60 | A00 | 379 | 20 | 60 | 65 |
A01 | 60 | 20 | 5 | |||||
D520320 | Kỹ thuật môi trường | 110 | 110 | A00 | 344 | 19.75 | 68 | 111 |
B00 | 155 | 19.75 | 43 | |||||
D540101 | Công nghệ thực phẩm | 290 | 290 | A00 | 995 | 21.25 | 196 | 306 |
B00 | 478 | 21.25 | 110 | |||||
D540101T | Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) | 60 | 60 | A00 | 72 | 19.5 | 41 | 60 |
B00 | 41 | 19.5 | 19 | |||||
D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 80 | 80 | A00 | 346 | 20.25 | 54 | 90 |
B00 | 208 | 20.25 | 36 | |||||
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | 180 | 180 | A00 | 233 | 17 | 117 | 165 |
B00 | 94 | 17 | 48 | |||||
D620105 | Chăn nuôi | 160 | 160 | A00 | 656 | 20.75 | 127 | 180 |
B00 | 361 | 20.75 | 53 | |||||
D620109 | Nông học | 140 | 140 | A00 | 581 | 21.25 | 114 | 162 |
B00 | 285 | 21.25 | 48 | |||||
D620112 | Bảo vệ thực vật | 90 | 90 | A00 | 494 | 21.5 | 73 | 95 |
B00 | 228 | 21.5 | 22 | |||||
D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 160 | 160 | A00 | 167 | 17 | 74 | 149 |
B00 | 148 | 17 | 75 | |||||
D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 60 | 60 | A00 | 138 | 18.25 | 38 | 62 |
D01 | 82 | 18.25 | 24 | |||||
D620116 | Phát triển nông thôn | 60 | 60 | A00 | 118 | 17 | 42 | 61 |
D01 | 46 | 17 | 19 | |||||
D620201 | Lâm nghiệp | 240 | 240 | A00 | 207 | 17 | 99 | 145 |
B00 | 107 | 17 | 46 | |||||
D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 180 | 180 | A00 | 374 | 19.25 | 116 | 177 |
B00 | 209 | 19.25 | 61 | |||||
D640101 | Thú y | 190 | 190 | A00 | 778 | 22.25 | 129 | 218 |
B00 | 420 | 22.25 | 89 | |||||
D640101T | Thú y (CT tiên tiến) | 60 | 60 | A00 | 87 | 21.5 | 31 | 61 |
B00 | 57 | 21.5 | 30 | |||||
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 160 | 160 | A00 | 528 | 19.75 | 119 | 178 |
B00 | 248 | 19.75 | 59 | |||||
D850103 | Quản lý đất đai | 340 | 340 | A00 | 786 | 18.25 | 338 | 376 |
Điểm chuẩn dự kiến của nhiều ngành ĐH Y Hà Nội tiếp tục tăng
Theo đó, điểm chuẩn dự kiến của ngành Y đa khoa đã là 27,75 điểm và ngành Răng Hàm Mặt đã tăng lên 27,5 điểm. Hai ngành giữ nguyên là ngành Khúc xạ nhãn khoa và Y học dự phòng cùng 23 điểm.
Điểm chuẩn các ngành đến hết 18/8 chi tiết như sau:
Các thí sinh lưu ý: Cần theo dõi thông tin cập nhật hàng ngày để có quyết định phù hợp.
Theo quy định của Trường, tiêu chí phụ xét tuyển cho các thí sinh bằng điểm nhau, ưu tiên 1: Môn Toán; ưu tiên 2: Môn Sinh. ĐH Dược Hà Nội vừa cho biết, trường dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm tính đến 15 giờ 00 ngày 18/8 là 26.50 điểm.
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2015 của trường: 550 chỉ tiêu, bao gồm 71 thí sinh diện tuyển thẳng trúng tuyển (đã có 28 thí sinh xác nhận nhập học, hạn cuối xác nhận nhập học trước ngày 20/08/2015); 08 thí sinh diện Ưu tiên xét tuyển (hạn cuối cùng nộp hồ sơ diện ƯTXT là ngày 20/08/2015); 22 thí sinh từ các trường dự bị đại học; 09 thí sinh cử tuyển.
Trường ĐH KHXH-NV TP.HCM: 25,5 điểm khối C vẫn rớt ngành báo chí
Sáng 19.8, theo tiến sĩ Phạm Tấn Hạ, Trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM), điểm chuẩn tạm thời ngành báo chí và truyền thông (tổ hợp môn văn - sử - địa) đã tăng lên 25,75 điểm.
Cũng theo tiến sĩ Phạm Tấn Hạ, những ngày gần đây có thể chứng kiến điểm thi của thí sinh khối C rất cao. Đa số lượng thí sinh này có hộ khẩu ở các địa phương. Một số ngành có xét tuyển tổ hợp môn này điểm chuẩn dự kiến cũng tăng vọt như: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (25 điểm), tâm lý học (24,5), địa lý học (22, môn địa lý nhân hệ số 2)…
ĐH Mở TP. HCM công bố điểm xét tuyển tạm thời tính đến số hồ sơ xét tuyển vào trường tính đến hết ngày 17/8.
Cụ thể như sau:
Trường | Điểm xét tuyển tạm thời | Ghi chú |
Ngôn ngữ Anh | 27 | Ngoại ngữ x2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.75 | Ngoại ngữ x2 |
Ngôn ngữ Nhật | 27 | Ngoại ngữ x2 |
Đông Nam Á học | 19 | |
Kinh tế | 19.5 | |
Xã hội học | 18.25 | |
Quản trị kinh doanh | 20 | |
Tài chính ngân hàng | 19.25 | |
Kế toán | 19.5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.25 | |
Luật kinh tế | 20.75 | |
Công nghệ Sinh học | 16.5 | |
Khoa học máy tính | 24.75 | Toán x2 |
CNKT Công trình xây dựng | 17.25 | |
Quản lý xây dựng | 17.25 | |
Công tác Xã hội | 17.5 |
ĐH Ngoại thương cơ sở Hà Nội công bố mức điểm an toàn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đến hết ngày 17/8. Theo đó, so với một ngày trước đó, một vài ngành của trường có sự điều chỉnh nhẹ.
Điểm vào các ngành của ĐH Ngoại thương cơ sở HN cụ thể như sau:
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM) cũng công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường. Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 18 đến 24 điểm.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
Trường ĐH Y dược Cần Thơ lần đầu công bố điểm chuẩn dự kiến. Theo đó, điểm chuẩn ngành cao nhất là Y đa khoa 25,75 và thấp ngành Y tế công cộng 22,5 điểm.
Điểm chuẩn dự kiến dành cho hồ sơ xét tuyển vào trường tính đến hết ngày 17/8. Theo đó, điểm chuẩn dự kiến dành cho HSPT-KV3 như sau:
Trường | Chỉ tiêu | Dự kiến điểm chuẩn |
Y đa khoa | 380 | 25.75 |
Y học dự phòng | 54 | 24.25 |
Y học cổ truyền | 56 | 24.75 |
Y tế công cộng | 40 | 22.5 |
Xét nghiệm y học | 73 | 24 |
Dược học | 102 | 25.5 |
Điều dưỡng đa khoa | 75 | 22.75 |
Răng hàm mặt | 43 | 25.5 |
Điểm trúng tuyển dự kiến ĐH Hoa Sen
Theo đó, căn cứ vào chỉ tiêu, số lượng hồ sơ, điểm của các thí sinh xét tuyển vào các ngành đến 17h ngày 17/8, trường ĐH Hoa Sen cũng đã dự kiến điểm trúng tuyển NV1 đa số các ngành bậc ĐH, CĐ sẽ bằng với điểm xét tuyển đã công bố trước đó.
Cụ thể, điểm xét tuyển của từng ngành bậc ĐH: ngành Ngôn ngữ Anh lấy 22 điểm (môn Anh văn nhân hệ số 2); toán ứng dụng lấy 19 điểm (môn toán nhân hệ số 2); kinh doanh quốc tế lấy 18 điểm; quản trị Khách sạn, quản trị kinh doanh, Marketing lấy 17 điểm; quản trị nhà hàng- dịch vụ ăn uống, quản trị công nghệ truyền thông lấy 16 điểm; quản trị dịch vụ du lịch-lữ hành lấy 15 điểm, các ngành còn lại đều chung mức 15 điểm.
Ở bậc CĐ, riêng điểm ngành như Quản trị Khách sạn, Quản trị Kinh Doanh, Kinh doanh quốc tế lấy 13 điểm.
Ông Hoàng Đức Bình – Giám đốc Truyền thông và Tuyển sinh trường ĐH Hoa Sen cho biết: “Hội đồng tuyển sinh nhà trường cũng thống nhất sẽ có thể xem xét tăng chỉ tiêu một số ngành có số thí sinh đăng ký cao hơn so với chỉ tiêu ban đầu để tăng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh đã nộp vào các ngành đó”.
Điểm chuẩn tạm thời trường ĐH Nguyễn Tất Thành cao nhất 18 điểm
Tương tự, trường ĐH Nguyễn Tất Thành cũng công bố điểm chuẩn xét tuyển tạm thời đến hết ngày 18/8. Theo đó, ở bậc ĐH, ngành Dược học lấy điểm cao nhất là từ 18 điểm trở lên, các ngành khác: từ 15 điểm trở lên.
Ở bậc CĐ, trường lấy từ 12 điểm đến nhỏ hơn 15 điểm cho tất cả các ngành.
Tính đến thời điểm này, trường đại học Nguyễn Tất Thành nhận được gần 2.500 hồ sơ. Trong đó, theo phương thức xét điểm kỳ thi THPT quốc gia: 1.300 hồ sơ và theo phương thức xét điểm học bạ là hơn 2000 hồ sơ.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2015 của trường là 6.800, trong đó, hệ ĐH 4.800; CĐ 1.500; TC 500 (dự kiến 50% chỉ tiêu cho phương thức 1 và 50% chỉ tiêu cho phương thức 2).
Ngoài ra, từ năm học 2015– 2016, Bộ GD&ĐT cho phép Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đào tạo thêm 3 ngành học mới là Kiến trúc, Luật Kinh tế, Quản trị Nhân lực.
Điểm chuẩn tạm thời ĐH Bách khoa TP.HCM cao nhất 25,83
Điểm chuẩn vào các ngành tính đến hết ngày 17/8 chi tiết như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn tạm thời |
127 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 22.75 |
117 | Kiến trúc | 25.83 |
130 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 18 |
131 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.25 |
123 | Quản lý công nghiệp | 23.5 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 20.75 |
C65 | Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) | 12.25 |
112 | Nhóm ngành dệt-may | 22.25 |
109 | Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử | 24.25 |
120 | Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí | 24.25 |
108 | Nhóm ngành điện-điện tử | 24.5 |
126 | Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | 23.75 |
114 | Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học | 24.25 |
125 | Nhóm ngành môi trường | 22.25 |
106 | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | 25 |
136 | Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật | 22.25 |
115 | Nhóm ngành Xây dựng | 22.75 |
D520604-C | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | 18.5 |
D520214-C | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 20 |
D480101-C | Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 21.75 |
D520301-C | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 22.25 |
D850101-C | Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 18.5 |
D520114-C | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | 22 |
D520103-C | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | 19 |
D580208-C | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) | 20 |
D510601-C | Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 18.75 |
D520201-T | Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 18.5 |
D520604-Q | Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D520301-Q | Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D720403-Q | Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D580208-Q | Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế) | 19 |
D480201-Q | Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D480101-Q | Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) | 18.75 |
D520201-Q | Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D520114-Q | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế) | 19.5 |
D340101-Q | Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế) |
Trường ĐH Sài Gòn:
|
|
|
|