>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015 >> Điểm chuẩn đại học 2015

ĐH Ngoại thương Hà Nội cho biết, tính đến hết ngày 18/8, điểm chuẩn tạm thời của nhiều ngành tiếp tục tăng 0,25 điểm so với ngày trước đó.

Mức điểm an toàn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào ĐH Ngoại thương HN đến ngày 18/8 như sau:

Điểm chuẩn dự kiến của nhiều trường tiếp tục tăng - ảnh 1

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) cho biết tính đến hết ngày 18/8, điểm chuẩn tạm thời hầu hết các ngành đều tăng 0,25 điểm so với ngày trước đó.

Điểm chuẩn tạm thời vào trường tính đến hết ngày 18/8 như sau:

Trường

Điểm chuẩn tạm thời

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

23

Kiến trúc

26.83

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

19

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

21.5

Quản lý công nghiệp

23.5

Kỹ thuật Vật liệu

21.75

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

12.25

Nhóm ngành dệt-may

22.5

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

24.5

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

24.5

Nhóm ngành điện-điện tử

24.75

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

24

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

24.5

Nhóm ngành môi trường

22.5

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

25.25

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

22.75

Nhóm ngành Xây dựng

23

Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao)

18.5

Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)

20.75

Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)

22.25

Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)

22.75

Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)

18.5

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao)

22.25

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao)

18.75

Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao)

19.5

Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao)

19.75

Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)

18.5

Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế)

18

Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế)

18

Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế)

18

Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế)

19

Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)

18

Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)

18.75

Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế)

18

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế)

19.5

Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế)

18.25

Theo thống kê hồ sơ của Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, đến hết ngày 18/8, điểm xét tuyển tạm thời các ngành bậc ĐH tại dao động từ 17 đến 21 điểm.

Cụ thể:

Trường

Ngưỡng điểm an toàn

Bậc ĐH


Công nghệ thực phẩm

21

Đảm bảo chất lượng và ATTP

19.5

Công nghệ sinh học

19.25

Công nghệ chế biến thủy sản

18.25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

18.75

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

18

Công nghệ thông tin

17.5

Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử

17

Công nghệ chế tạo máy

16.25

Kế toán

18.25

Quản trị kinh doanh

18.5

Tài chính ngân hàng

18

Bậc CĐ


Công nghệ vật liệu

13

Công nghệ thực phẩm

17.5

Công nghệ nhiệt (Điện lạnh)

12.75

Công nghệ may

14

Công nghệ Da - Giày

13

Kế toán

14.5

Quản trị kinh doanh

14.5

Công nghệ thông tin

14.5

Cơ khí

13

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

13.5

Hướng dẫn du lịch (Việt Nam học)

13.5

 

HV Báo chí và Tuyên truyền cũng vừa đưa ra mức điểm chuẩn dự kiến của các ngành theo tổ hợp môn xét tuyển đến hết ngày 18/8. Theo đó, điểm chuẩn các ngành dao động từ 17 đến 31 điểm.

Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:

Điểm chuẩn dự kiến của nhiều trường tiếp tục tăng - ảnh 2
Điểm chuẩn dự kiến của nhiều trường tiếp tục tăng - ảnh 3

ĐH Nông lâm TP.HCM: Điểm trúng tuyển tạm thời thấp nhất 17

Sáng nay 19.8, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM lần đầu tiên công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào các ngành của trường ở nguyện vọng 1.
Đáng chú ý, ngành bản đồ học có mức điểm trúng tuyển tạm thời ở mức 17 nhưng mới chỉ có 19 thí sinh trúng tuyển so với chỉ tiêu 120. Ngành công nghệ sau hoa quả và cảnh quan hiện cũng mới có 149 thí sinh trúng tuyển tạm thời trên tổng số 160 chỉ tiêu (ở mức điểm 17).
Điểm trúng tuyển tạm thời từng ngành như bảng sau:

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Mã tổ hợp

Tổng số TS đăng ký

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

D140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

120

120

A00

214

18

75

126

B00

120

18

51

D220201

Ngôn ngữ Anh (*)

120

120

D01

352

27.67

126

126

D310101

Kinh tế

180

180

A00

404

19

125

183

D01

207

19

58

D310501

Bản đồ học

120

120

A00

50

17

14

19

D01

19

17

5

D340101

Quản trị kinh doanh

250

250

A00

778

19.75

195

261

D01

305

19.75

66

D340301

Kế toán

120

120

A00

566

20

127

144

D01

205

20

17

D420201

Công nghệ sinh học

160

160

A00

586

21.75

68

173

B00

394

21.75

105

D440301

Khoa học môi trường

80

80

A00

316

19.5

51

93

B00

243

19.5

42

D480201

Công nghệ thông tin

240

240

A00

708

19.25

223

257

A01

113

19.25

34

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

120

120

A00

564

19.75

123

127

A01

47

19.75

4

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

60

A00

508

20.5

69

74

A01

51

20.5

5

D510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

60

A00

521

21

79

87

A01

49

21

8

D510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

60

60

A00

186

18.75

56

66

A01

22

18.75

10

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

150

150

A00

495

21

103

193

B00

309

21

90

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

60

A00

379

20

60

65

A01

60

20

5

D520320

Kỹ thuật môi trường

110

110

A00

344

19.75

68

111

B00

155

19.75

43

D540101

Công nghệ thực phẩm

290

290

A00

995

21.25

196

306

B00

478

21.25

110

D540101T

Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)

60

60

A00

72

19.5

41

60

B00

41

19.5

19

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

80

80

A00

346

20.25

54

90

B00

208

20.25

36

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

180

180

A00

233

17

117

165

B00

94

17

48

D620105

Chăn nuôi

160

160

A00

656

20.75

127

180

B00

361

20.75

53

D620109

Nông học

140

140

A00

581

21.25

114

162

B00

285

21.25

48

D620112

Bảo vệ thực vật

90

90

A00

494

21.5

73

95

B00

228

21.5

22

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

160

160

A00

167

17

74

149

B00

148

17

75

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

60

60

A00

138

18.25

38

62

D01

82

18.25

24

D620116

Phát triển nông thôn

60

60

A00

118

17

42

61

D01

46

17

19

D620201

Lâm nghiệp

240

240

A00

207

17

99

145

B00

107

17

46

D620301

Nuôi trồng thủy sản

180

180

A00

374

19.25

116

177

B00

209

19.25

61

D640101

Thú y

190

190

A00

778

22.25

129

218

B00

420

22.25

89

D640101T

Thú y (CT tiên tiến)

60

60

A00

87

21.5

31

61

B00

57

21.5

30

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

160

160

A00

528

19.75

119

178

B00

248

19.75

59

D850103

Quản lý đất đai

340

340

A00

786

18.25

338

376

Điểm chuẩn dự kiến của nhiều ngành ĐH Y Hà Nội tiếp tục tăng

ĐH Y Hà Nội cho biết, tính đến hết ngày 18/8, điểm chuẩn dự kiến xét tuyển vào các ngành của trường có sự thay đổi so với hôm 17/8. Theo đó, hầu hết các ngành đều tăng 0,25 điểm, chỉ có 2 ngành điểm chuẩn giữ nguyên.

Theo đó, điểm chuẩn dự kiến của ngành Y đa khoa đã là 27,75 điểm và ngành Răng Hàm Mặt đã tăng lên 27,5 điểm. Hai ngành giữ nguyên là ngành Khúc xạ nhãn khoa và Y học dự phòng cùng 23 điểm.

Điểm chuẩn các ngành đến hết 18/8 chi tiết như sau:

Điểm chuẩn dự kiến của nhiều ngành ĐH Y Hà Nội tiếp tục tăng - ảnh 1

Các thí sinh lưu ý: Cần theo dõi thông tin cập nhật hàng ngày để có quyết định phù hợp.

Theo quy định của Trường, tiêu chí phụ xét tuyển cho các thí sinh bằng điểm nhau, ưu tiên 1: Môn Toán; ưu tiên 2: Môn Sinh. ĐH Dược Hà Nội vừa cho biết, trường dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm tính đến 15 giờ 00 ngày 18/8 là 26.50 điểm.


Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2015 của trường: 550 chỉ tiêu, bao gồm 71 thí sinh diện tuyển thẳng trúng tuyển (đã có 28 thí sinh xác nhận nhập học, hạn cuối xác nhận nhập học tr­ước ngày 20/08/2015); 08 thí sinh diện Ưu tiên xét tuyển (hạn cuối cùng nộp hồ sơ diện ƯTXT là ngày 20/08/2015); 22 thí sinh từ các trường dự bị đại học; 09 thí sinh cử tuyển.

Trường ĐH KHXH-NV TP.HCM: 25,5 điểm khối C vẫn rớt ngành báo chí

Sáng 19.8, theo tiến sĩ Phạm Tấn Hạ, Trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM), điểm chuẩn tạm thời ngành báo chí và truyền thông (tổ hợp môn văn - sử - địa) đã tăng lên 25,75 điểm.
Cũng theo tiến sĩ Phạm Tấn Hạ, những ngày gần đây có thể chứng kiến điểm thi của thí sinh khối C rất cao. Đa số lượng thí sinh này có hộ khẩu ở các địa phương. Một số ngành có xét tuyển tổ hợp môn này điểm chuẩn dự kiến cũng tăng vọt như: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (25 điểm), tâm lý học (24,5), địa lý học (22, môn địa lý nhân hệ số 2)…

ĐH Mở TP. HCM công bố điểm xét tuyển tạm thời tính đến số hồ sơ xét tuyển vào trường tính đến hết ngày 17/8.

Cụ thể như sau:

Trường

Điểm xét tuyển tạm thời

Ghi chú

Ngôn ngữ Anh

27

Ngoại ngữ x2

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.75

Ngoại ngữ x2

Ngôn ngữ Nhật

27

Ngoại ngữ x2

Đông Nam Á học

19


Kinh tế

19.5


Xã hội học

18.25


Quản trị kinh doanh

20


Tài chính ngân hàng

19.25


Kế toán

19.5


Hệ thống thông tin quản lý

18.25


Luật kinh tế

20.75


Công nghệ Sinh học

16.5


Khoa học máy tính

24.75

Toán x2

CNKT Công trình xây dựng

17.25


Quản lý xây dựng

17.25


Công tác Xã hội

17.5

 

ĐH Ngoại thương cơ sở Hà Nội công bố mức điểm an toàn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đến hết ngày 17/8. Theo đó, so với một ngày trước đó, một vài ngành của trường có sự điều chỉnh nhẹ.

Điểm vào các ngành của ĐH Ngoại thương cơ sở HN cụ thể như sau:

Những ngày cuối xét tuyển, điểm chuẩn các trường vẫn tăng

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM) cũng công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường. Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 18 đến 24 điểm.

Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:

Những ngày cuối xét tuyển, điểm chuẩn các trường vẫn tăng
Những ngày cuối xét tuyển, điểm chuẩn các trường vẫn tăng

Trường ĐH Y dược Cần Thơ lần đầu công bố điểm chuẩn dự kiến. Theo đó, điểm chuẩn ngành cao nhất là Y đa khoa 25,75 và thấp ngành Y tế công cộng 22,5 điểm.

Điểm chuẩn dự kiến dành cho hồ sơ xét tuyển vào trường tính đến hết ngày 17/8. Theo đó, điểm chuẩn dự kiến dành cho HSPT-KV3 như sau:

Trường

Chỉ tiêu

Dự kiến điểm chuẩn

Y đa khoa

380

25.75

Y học dự phòng

54

24.25

Y học cổ truyền

56

24.75

Y tế công cộng

40

22.5

Xét nghiệm y học

73

24

Dược học

102

25.5

Điều dưỡng đa khoa

75

22.75

Răng hàm mặt

43

25.5

Điểm trúng tuyển dự kiến ĐH Hoa Sen

Theo đó, căn cứ vào chỉ tiêu, số lượng hồ sơ, điểm của các thí sinh xét tuyển vào các ngành đến 17h ngày 17/8, trường ĐH Hoa Sen cũng đã dự kiến điểm trúng tuyển NV1 đa số các ngành bậc ĐH, CĐ sẽ bằng với điểm xét tuyển đã công bố trước đó.

Cụ thể, điểm xét tuyển của từng ngành bậc ĐH: ngành Ngôn ngữ Anh lấy 22 điểm (môn Anh văn nhân hệ số 2); toán ứng dụng lấy 19 điểm (môn toán nhân hệ số 2); kinh doanh quốc tế lấy 18 điểm; quản trị Khách sạn, quản trị kinh doanh, Marketing lấy 17 điểm; quản trị nhà hàng- dịch vụ ăn uống, quản trị công nghệ truyền thông lấy 16 điểm; quản trị dịch vụ du lịch-lữ hành lấy 15 điểm, các ngành còn lại đều chung mức 15 điểm.

Ở bậc CĐ, riêng điểm ngành như Quản trị Khách sạn, Quản trị Kinh Doanh, Kinh doanh quốc tế lấy 13 điểm.

Ông Hoàng Đức Bình – Giám đốc Truyền thông và Tuyển sinh trường ĐH Hoa Sen cho biết: “Hội đồng tuyển sinh nhà trường cũng thống nhất sẽ có thể xem xét tăng chỉ tiêu một số ngành có số thí sinh đăng ký cao hơn so với chỉ tiêu ban đầu để tăng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh đã nộp vào các ngành đó”.

Điểm chuẩn tạm thời trường ĐH Nguyễn Tất Thành cao nhất 18 điểm

Tương tự, trường ĐH Nguyễn Tất Thành cũng công bố điểm chuẩn xét tuyển  tạm thời đến hết ngày 18/8. Theo đó, ở bậc ĐH, ngành Dược học lấy điểm cao nhất là từ 18 điểm trở lên, các ngành khác: từ 15 điểm trở lên.

Ở bậc CĐ, trường lấy từ 12 điểm đến nhỏ hơn 15 điểm cho tất cả các ngành.

Tính đến thời điểm này, trường đại học Nguyễn Tất Thành nhận được gần 2.500 hồ sơ. Trong đó, theo phương thức xét điểm kỳ thi THPT quốc gia: 1.300 hồ sơ và theo phương thức xét điểm học bạ là hơn 2000 hồ sơ.

Chỉ tiêu tuyển sinh 2015 của trường là 6.800, trong đó, hệ ĐH 4.800; CĐ 1.500; TC 500 (dự kiến 50% chỉ tiêu cho phương thức 1 và 50% chỉ tiêu cho phương thức 2).

Ngoài ra, từ năm học 2015– 2016, Bộ GD&ĐT cho phép Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đào tạo thêm 3 ngành học mới là Kiến trúc, Luật Kinh tế, Quản trị Nhân lực.

Điểm chuẩn tạm thời ĐH Bách khoa TP.HCM cao nhất 25,83

ĐH Bách Khoa TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn tạm thời vào các ngành. Theo đó, ngành Kiến trúc cao nhất với 25,83, thấp nhất chỉ 18 điểm.

Điểm chuẩn vào các ngành tính đến hết ngày 17/8 chi tiết như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn tạm thời

127

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

22.75

117

Kiến trúc

25.83

130

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

18

131

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18.25

123

Quản lý công nghiệp

23.5

129

Kỹ thuật Vật liệu

20.75

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

12.25

112

Nhóm ngành dệt-may

22.25

109

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

24.25

120

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

24.25

108

Nhóm ngành điện-điện tử

24.5

126

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

23.75

114

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

24.25

125

Nhóm ngành môi trường

22.25

106

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

25

136

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

22.25

115

Nhóm ngành Xây dựng

22.75

D520604-C

Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao)

18.5

D520214-C

Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)

20

D480101-C

Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)

21.75

D520301-C

Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)

22.25

D850101-C

Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)

18.5

D520114-C

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao)

22

D520103-C

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao)

19

D580208-C

Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao)

20

D510601-C

Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao)

18.75

D520201-T

Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)

18.5

D520604-Q

Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế)

18

D520301-Q

Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế)

18

D720403-Q

Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế)

18

D580208-Q

Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế)

19

D480201-Q

Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)

18

D480101-Q

Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)

18.75

D520201-Q

Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế)

18

D520114-Q

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế)

19.5

D340101-Q

Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế)

Trường ĐH Sài Gòn:

STT

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Mã ngành

Điểm
xét tuyển dự kiến

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Khối ngành ngoài sư phạm:

 

 

 

 

1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

D220113A

20,25

 

(CN Văn hóa - Du lịch)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D220113B

18,00

2

Ngôn ngữ Anh
(CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201A

29,75

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201B

27,50

3

Quốc tế học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212A

23,50

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212B

22,50

4

Tâm lí học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D310401A

17,75

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D310401B

16,75

5

Khoa học thư viện

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D320202A

16,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D320202B

16,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D320202C

18,25

6

Quản trị kinh doanh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340101A

25,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340101B

27,75

7

Tài chính - Ngân hàng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340201A

21,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340201B

24,50

8

Kế toán

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340301A

24,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340301B

26,75

9

Quản trị văn phòng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D340406A

18,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D340406B

19,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D340406C

21,00

10

Luật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

D380101A

26,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn

D380101B

27,00

11

Khoa học môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D440301A

19,75

 

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D440301B

17,50

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D440301C

18,00

12

Toán ứng dụng

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D460112A

26,00

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D460112B

24,00

13

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D480201A

28,50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D480201B

26,83

14

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510301A

19,00

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510301B

17,25

15

Công nghệ kĩ thuật điện tử,

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510302A

19,50

 

truyền thông

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510302B

17,75

16

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510406A

19,25

 

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D510406B

17,75

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D510406C

17,75

17

Kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520201A

17,75

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520201B

17,25

18

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520207A

16,75

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520207B

16,75

Khối ngành sư phạm:

 

 

 

 

 

19

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140114A

18,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140114B

19,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D140114C

20,25

20

Giáo dục Mầm non

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201A

31,50

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201B

27,75

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201C

27,75

21

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140202A

21,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140202B

21,25

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

D140202C

21,25

22

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140205A

17,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140205B

18,50

23

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D140209A

32,75

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D140209B

30,75

24

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

D140211

31,25

25

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

D140212

32,00

26

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

D140213

28,25

27

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

D140217A

30,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

D140217B

27,75

28

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

D140218A

28,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

D140218B

25,50

29

Sư phạm Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

D140219A

29,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

D140219B

30,00

 

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

D140219C

27,50

30

Sư phạm Âm nhạc

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221A

30,00

 

 

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221B

30.00

31

Sư phạm Mĩ thuật

Hình họa, Trang trí, Ngữ văn

Hình họa,
Trang trí

D140222A

26,50

 

 

Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh

Hình họa,
Trang trí

D140222B

26.50

32

Sư phạm Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231A

31,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231B

28,00

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Khối ngành sư phạm:

 

 

 

 

33

Giáo dục Mầm non

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201A

30,33

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201B

25,50

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201C

25,50

34

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140202A

20,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140202B

20,25

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140202C

20,25

35

Giáo dục Công dân

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140204A

17,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140204B

17,25

36

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

C140209A

30,50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

C140209B

28,50

37

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

C140211

29,00

38

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

C140212

30,00

39

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

C140213

26,25

40

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140214A

15,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140214B

17,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140214C

17,25

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140214D

17,25

41

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140215A

15,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140215B

17,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140215C

17,50

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140215D

17,50

42

Sư phạm Kinh tế Gia đình

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140216A

16,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140216B

17,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140216C

17,75

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140216D

17,75

43

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

C140217A

27,75

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

C140217B

24,75

44

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

C140218A

25,75

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

C140218B

22,75

45

Sư phạm Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

C140219A

27,17

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

C140219B

28,92

 

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

C140219C

25,00

46

Sư phạm Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231A

28,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231B

25,50


* Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM):

Mã Ngành

Tên ngành

Số thí sinh dự kiến gọi
nhập học

Điểm cao nhất

Điểm trúng tuyển tạm thời

D340101

Quản trị kinh doanh (IU)

253

27.75

22.25

D340201

Tài chính - Ngân hàng

161

26.5

19.5

D420201

Công nghệ sinh học (IU)

173

26.75

17.75

D440112

Hóa sinh

58

24.75

20.25

D460112

Toán ứng dụng

46

26.25

18.75

D480201

Công nghệ thông tin (IU)

92

25.75

19.75

D510602

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

69

25.75

16.25

D510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

115

27.25

22

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (IU)

69

28

17.75

D520212

Kỹ thuật y sinh

69

27.75

21.75

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

46

25.5

16.5

D540101

Công nghệ thực phẩm

81

25.5

16

D580208

Kỹ thuật xây dựng

58

27.25

18.25

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

35

23.25

17.25


*Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM):

 

 

Tên chương trình giáo dục

 

 

CTGD

 

Số lượng đăng ký

Điểm thấp nhất trong phạm vi chỉ tiêu

 

NV1

NV2

NV3

NV4

Tổng

Kinh tế học

401

53

94

83

99

329

22

Kinh tế đối ngoại

402

339

94

42

38

513

25.25

Kinh tế và quản lý công

403

46

67

103

112

328

21.25

Tài chính - Ngân hàng

404

83

91

131

117

422

22

Kế toán

405

92

130

106

98

426

23

Hệ thống thông tin quản lý

406

50

55

74

87

266

21.25

Quản trị kinh doanh

407

129

142

147

101

519

23.5

Kinh doanh quốc tế

408

173

285

138

80

676

24.5

Kiểm toán

409

133

132

120

66

451

24

Marketing

410

94

120

163

195

572

22.75

Thương mại điện tử

411

56

65

91

86

298

21.75

Luật kinh doanh

501

184

164

107

58

513

23.5

Luật thương mại quốc tế

502

128

106

70

56

360

23.75

Luật dân sự

503

137

107

91

89

424

22.5

Luật Tài chính - Ngân hàng

504

55

91

111

88

345

21.75

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM:

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển tạm thời

Môn thi chính (hệ số 2, nếu có)

D140202

Giáo dục Tiểu học

40

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

21.25

x

Giáo dục Tiểu học

160

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.00

D140203

Giáo dục đặc biệt

10

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học

19.00

x

Giáo dục đặc biệt

40

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

19.50

D140205

Giáo dục Chính trị

16

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

16.00

x

Giáo dục Chính trị

64

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21.25

D140206

Giáo dục Thể chất

30

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

24.25

Năng khiếu

Giáo dục Thể chất

90

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

20.00

D140209

Sư phạm Toán học

30

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.58

Toán học

Sư phạm Toán học

120

Toán học, Vật lí, Hóa học

34.17

D140211

Sư phạm Vật lý

20

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

31.00

Vật lí

Sư phạm Vật lý

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.42

D140213

Sư phạm Sinh học

16

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

26.00

Sinh học

Sư phạm Sinh học

64

Toán học, Hóa học, Sinh học

30.25

D140217

Sư phạm Ngữ văn

30

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

30.50

Ngữ văn

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

Sư phạm Ngữ Văn

90

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D140218

Sư phạm Lịch sử

18

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

22.25

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

72

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.08

D140219

Sư phạm Địa lý

20

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

30.75

Địa lí

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

Sư phạm Địa lý

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

32.00

D140232

Sư phạm song ngữ Nga- Anh

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.50

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Sư phạm song ngữ Nga -Anh

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.42

Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Sư phạm tiếng Pháp

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

26.17

Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.33

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Tiếng Trung quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.83

Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220202

Ngôn ngữ Nga - Anh

24

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.33

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Ngôn ngữ Nga - Anh

96

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

25.00

Tiếng Nga

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220203

Ngôn ngữ Pháp

22

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

24.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Ngôn Ngữ Pháp

88

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

20.00

Tiếng Pháp

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Tiếng Trung quốc

Ngôn Ngữ Trung Quốc

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.83

Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220209

Ngôn ngữ Nhật

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.58

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Tiếng Nhật

Ngôn ngữ Nhật

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

29.75

Tiếng Nhật

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140114

Quản lý Giáo dục

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

21.00

x

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D140201

Giáo dục Mầm non

190

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

21.25

x

D140208

Giáo dục Quốc phòng An Ninh

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.00

x

D140210

Sư phạm Tin học

90

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

20.25

x

D140212

Sư phạm Hóa học

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

33.25

Hóa học

D140231

Sư phạm tiếng Anh

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

33.92

Tiếng Anh

D220113

Việt Nam học

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

x

D220201

Ngôn ngữ Anh

180

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

31.00

Tiếng Anh

D220212

Quốc tế học

120

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19.50

x

D220330

Văn học

80

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27.58

Ngữ văn

D310401

Tâm lý học

110

Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

x

D440102

Vật lý học

110

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

26.50

Vật lí

D440112

Hóa học

100

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học

29.42

Hóa học

D480201

Công nghệ thông tin

150

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

19.25

x