Trở thành nhân viên doanh nghiệp nước ngoài là công việc nhiều người hằng mơ ước. Thử thách đầu tiên cho bạn là vượt qua vòng hồ sơ bằng CV (Curriculum Vitae - Sơ yếu lý lịch) chuyên nghiệp, gây ấn tượng với nhà tuyển dụng.

Nhà tuyển dụng nước ngoài không thích những CV dài dòng, dùng ngôn từ hoa mỹ, mà đề cao sự tối giản và mạch lạc. Nếu muốn nhà tuyển dụng đọc CV, bạn cần sử dụng ngôn ngữ đơn giản và rõ ràng: từ và câu ngắn; tránh lạm dụng từ ngữ chuyên ngành (trừ khi nhà tuyển dụng hiểu chúng); hạn chế các khái niệm trừu tượng.
Bạn cũng nên nhấn mạnh những con số thành tích mà mình đạt được, ví dụ như "I increased sales revenue by 50% - Tôi đã tăng doanh thu lên 50%".Thứ sáu, 14/4/2017 | 00:00 GMT+7 |100 động từ 'đắt giá' trong CV xin việcDùng những động từ có sức mạnh nhất, gắn với câu chủ động, sẽ giúp bạn thể hiện đầy đủ kỹ năng và kinh nghiệm trong CV.Trở thành nhân viên doanh nghiệp nước ngoài là công việc nhiều người hằng mơ ước. Thử thách đầu tiên cho bạn là vượt qua vòng hồ sơ bằng CV (Curriculum Vitae - Sơ yếu lý lịch) chuyên nghiệp, gây ấn tượng với nhà tuyển dụng.

Nhà tuyển dụng nước ngoài không thích những CV dài dòng, dùng ngôn từ hoa mỹ, mà đề cao sự tối giản và mạch lạc. Nếu muốn nhà tuyển dụng đọc CV, bạn cần sử dụng ngôn ngữ đơn giản và rõ ràng: từ và câu ngắn; tránh lạm dụng từ ngữ chuyên ngành (trừ khi nhà tuyển dụng hiểu chúng); hạn chế các khái niệm trừu tượng.
Bạn cũng nên nhấn mạnh những con số thành tích mà mình đạt được, ví dụ như "I increased sales revenue by 50% - Tôi đã tăng doanh thu lên 50%".

Nhà tuyển dụng nước ngoài không thích những CV dài dòng, dùng ngôn từ hoa mỹ.Nhiều bạn không để ý đến sự khác biệt giữa tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ khi viết CV. Nếu lưu ý điểm này, bạn sẽ cho nhà tuyển dụng thấy sự tinh tế của mình. Nếu nộp CV tới công ty của Anh, bạn nên viết theo lối Anh- Anh, doanh nghiệp Mỹ thì dùng Anh - Mỹ.

Không khó để đoán được nhà tuyển dụng là người nước nào thông qua tin tuyển dụng. Người Anh thường dùng: CV/curriculum vitae; covering letter; labour; standard paper size: A4 (210 x 297 millimetres); Mrs, Miss; dear Sirs; yours faithfully, yours sincerely; managing director (MD); date format: DD/MM/YY...

Còn người Mỹ viết: resumé, resume; cover letter; Ms; gentlemen; labor; standard paper size: letter (8 1/2 x 11 inches); sincerely hoặc yours truly; chief executive officer (CEO) hoặc general manager; date format: MM/DD/YY...

Trong CV, nên dùng các động từ ở dạng chủ động, ví dụ như "I organised this exhibition - Tôi đã tổ chức buổi triển lãm", thay vì viết ở dạng bị động "This exhibition was organised by me - Buổi triển lãm được tổ chức bởi tôi". Nhìn chung, dạng chủ động có sức mạnh và dễ hiểu hơn.

Dưới đây là những động từ có sức mạnh nhất, thể hiện kỹ năng và kinh nghiệm mà bạn không thể không dùng trong CV.


Những động từ thường dùng trong cv

Communication Skill:

  • Address: giải quyết, xử lý
  • Arbitrate: phân xử
  • Correspond: trao đổi, liên lạc bằng thư từ
  • Draft: phác thảo, dự thảo
  • Edit: chỉnh sửa
  • Lecture: giảng, diễn thuyết
  • Mediate: dàn xếp
  • Motivate: tạo động lực
  • Negotiate: đàm phán
  • Persuade: thuyết phục
  • Present: thuyết trình
  • Publicise: quảng cáo
  • Reconcile: hòa giải
  • Speak: nói, phát biểu
  • Write: viết

Technical skills:

  • Assemble: thu thập, lắp ráp
  • Build: xây dựng
  • Calculate: tính toán
  • Devise: sáng chế, phát minh
  • Engineer: thiết kế (kiểu kĩ sư)
  • Fabricate: chế tạo, sản xuất, xây dựng
  • Maintain: duy trì
  • Operate: hoạt động
  • Overhaul: kiểm tra, đại tu
  • Program: lên chương trình
  • Remodel: sửa đổi, tu sửa
  • Repair: sửa chữa
  • Solve: giải quyết
  • Upgrade: nâng cấp

Research skills:

  • Collect: tổng hợp
  • Critique (n) bài phê bình
  • Define: xác định, định nghĩa
  • Detect: phát hiện
  • Diagnose: chẩn đoán
  • Evaluate: đánh giá
  • Examine: nghiên cứu
  • Explore: tìm hiểu
  • Extract: rút ra
  • Identify: phát hiện
  • Inspect: điều tra
  • Interpret: giải thích, đưa ra lời giải thích
  • Investigate: điều tra
  • Summarise: tóm tắt
  • Survey: làm nghiên cứu


Sales skills:

  • Bargain: mặc cả, thương lượng mua bán
  • Sell: bán
  • Convert: biến đổi
  • Close: đóng cửa
  • Deal: đàm phán
  • Persuade: thuyết phục
  • Highlight: nhấn mạnh, nêu bật
  • Negotiate: đàm phán, thương lượng
  • Satisfy: làm thỏa mãn
  • Win over: thắng
  • Sign: ký


Creative skills:

  • Conceptualise: giải nghĩa, định nghĩa
  • Create: sáng tạo
  • Design: thiết kế
  • Fashion: tạo thành hình
  • Form: tổ chức, thiết lập
  • Illustrate: minh họa
  • Institute: xây dựng
  • Integrate: hòa nhập, hội nhập
  • Invent: sáng tạo
  • Originate:phát minh, sáng chế
  • Perform: thi hành, thực hiện
  • Revitalise: tái sinh
  • Shape: đinh hướng, tạo hình


Management skills:

  • Assign: giao việc, phân việc
  • Attain: đạt được
  • Chair: làm chủ tọa, chủ trì
  • Coordinate: phối hợp
  • Delegate: ủy quyền, giao phó
  • Direct: hướng dẫn
  • Execute: thực hiện, thi hành
  • Organise: tổ chức
  • Oversee: trông nom, quan sát
  • Plan: lên kế hoạch
  • Recommend: tiến cử, giới thiệu
  • Review: xét duyệt
  • Strengthen: củng cố
  • Supervise: giám sát
  • Train: đào tạo


Financial skills:

  • Administer: quản lý
  • Allocate: chỉ định, phân phối
  • Analyse: phân tích
  • Appraise: khen ngợi
  • Audit: kiểm toán
  • Balance: cân đối
  • Budget: dự thảo ngân sách
  • Balculate: tính toán
  • Control: kiểm soat
  • Compute: tính toán, ước tính
  • Develop: phát triển
  • Forecast: dự đoán, dự báo
  • Project: lên đề án


Teaching skills:

  • Advise: khuyên nhủ
  • Clarify: làm rõ
  • Coach: hướng dẫn
  • Elicit: khám phá, vạch trần
  • Enable: cho quyền, cho phép ai
  • Encourage: khích lệ
  • Explain: giải thích
  • Facilitate: làm cho thuận tiện
  • Guide: hướng dẫn
  • Inform: thông báo
  • Instruct: hướng dẫn
  • Persuade: thuyết phục
  • Stimulate: kích thích, khích lệ
  • Train: đào tạo


Theo vnexpress.net