Sự kiện Hot: TUYEN SINH 2012DIEM THI DAI HOC - TI LE CHOI

Đối với hệ đại học: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2011 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi Khối A: 13,0; Khối B: 14,0; Khối C: 14,0; Khối D1,2,3,4,5,6  : 13,0.

Đối với cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2011 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi như sau:  Khối A: 10,0; B: 11,0; C: 11,0; D1,2,3,4,5,6: 10,0.

Ngoài ra, ở kết quả tuyển sinh cao đẳng, trường nhận hồ sơ mức điểm như sau: Khối A: 11,0; B: 12,0; C: 12,0; D1,2,3,4,5,6: 11,0.

Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.


Cụ thể các ngành như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

ĐẠI HỌC

700

1

101

Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin

Chuyên ngành mới: Công nghệ Nội dung số

A, B, D1,2,3,4,5,6

70

2

102

Kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông.

Chuyên ngành mới: Hệ thống viễn thông và truyền thông

A, B, D1,2,3,4,5,6

70

3

401

Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng, Kinh doanh-Thương mại. Chuyên ngành mới: Quản trị công nghệ và truyền thông

A, D1,2,3,4,5,6

110

4

402

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng;  Quản trị khu du lịch).

A, C, D1,2,3,4,5,6

110

5

501

Xã hội học. Chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế

A, B, C, D1,2,3,4,5,6

70

6

502

Tâm lý học. Chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm  lý, Tham vấn và quản trị nhân sự

A, B, C, D1,2,3,4,5,6

70

7

601

Văn học. Chuyên ngành: Văn sư phạm, Văn truyền thông

C, D1,2,3,4,5,6

70

8

701

Ngôn ngữ Anh. Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại

D1

50

9

706

Đông Phương học. Ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

C, D1,2,3,4,5,6

80

STT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

CAO ĐẲNG

200

1

C65

Tin học ứng dụng. Chuyên  ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng

A, B, D1,2,3,4,5,6

50

2

C66

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông

A, B, D1,2,3,4,5,6

50

3

C67

Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng

A, D1,2,3,4,5,6

50

4

C68

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng;  Quản trị khu du lịch).

A, C, D1,2,3,4,5,6

50

 

** Bạn có thể để lại thắc mắc về tuyển sinh 2012, câu hỏi hoặc ý kiến tại ô bên dưới

 

Những chủ đề đang được quan tâm:

DIEM THIDIEM THI DAI HOC 2012DIEM THI DAI HOCXEM DIEM THI

DIEM CHUANDIEM CHUAN DAI HOCDIEM CHUAN DAI HOC 2012

TUYEN SINHTUYỂN SINHCHI TIEU TUYEN SINH 2012

TI LE CHOI - TỈ LỆ CHỌI - TI LE CHOI 2012

Kênh Tuyển Sinh