: Chương trình tiếng anh cơ bản
Từ vựng dùng để chỉ thời gian, sự may mắn và làm việc
MAY MẮN - Beginner’s luck: Sự may mắn của người mới bắt đầu (còn chưa biết gì) - Keep your fingers crossed: Chúc may mắn nhé - A lucky break: ăn may - Your lucky day: ngày may mắn - On a lucky run: đang gặp vận may - You can’t win them all / win some, lose some: Được cái này thì mất cái kia - You’re out of luck: Hết vận may rồi - Too bad / bad luck / hard luck: Tiếc là … | THỜI GIAN - No time like the present: Không có gì bằng hiện tại - As things stand, / As we stand,…: Căn cứ vào thực tế thì … - On a tight deadline: Có ít thời gian để hoàn thành công việc - Time heals all: Thời gian sẽ làm lành vết thương - Time stops for no man: Thời gian không bao giờ đứng lại cả. hoc tieng anh - Time will tell: Rồi chúng ta sẽ thấy - With hindsight: Nhìn lại thì… - Time and time again: lặp đi lặp lại - Round the clock / 24/7: làm việc 24/7 - Till death do us part: Đến khi chết - We go back a long time: Từ nhiều năm trước | LÀM VIỆC - A slave-driver: làm việc cật lực như tù binh - On welfare/ on the dole: thất nghiệp - Be between jobs: Thất nghiệp - Do the donkey work/ dirty work / to toil away: làm việc khổ cực - Sitting pretty/ on a cushy number: 1 công việc dễ dàng - Work one’s guts out/ work one’s fingers to the bone / work one’s head off: làm việc khổ cực - No news is good news : Không có tin gì nghĩa là tin tốt - Once a…, always a… : khi đã làm việc gì rồi thì suốt đời sẽ làm việc đó - Once bitten, twice shy : lần này thì sợ rồi. |
Một số từ vựng về giới từ
1. Giới từ chỉ thời gian after: sau khi before: trước khi at: vào lúc by: trước, vào khoảng, chậm nhất là vào lúc during: trong khi for: trong khoảng thời gian from: kể từ in: vào, trong on: ngay khi since: từ, từ khi, kể từ throughout: trong suốt until = till: cho tới khi within: trong vòng | 2. Giới từ chỉ nơi chốn và sự chuyển động about: loanh quanh above: ở bên trên across: ngang qua at: ở before: trước, ở đằng trước behind: ở đằng sau below: ở dưới beneath: ở phía dưới beside: ở bên cạnh by: ở gần, ở ngay bên cạnh in: ở trong off: ở ngoài, khỏi on: ở trên over: ở bên trên under: ở dưới within: ở trong phạm vi without: ở ngoài phạm vi to: tới toward(s): về phía through: xuyên qua | 3. Giới từ chỉ nguyên nhân lý do at: vì for: vì from: do of: vì on: vì over: vì through: vì with: vì, bởi |
4. Giới từ chỉ mục đích after: sau at: hướng về for: vì on: vào to: vào, để (chỉ mục đích) after: sau at: hướng về for: vì on: vào to: vào | 5. Một số giới từ khác against: chống lại among: giữa đám between: ở giữa, xen giữa (hai đối tượng) by: bằng, bằng cách, theo for: vì, thay cho from: từ, khởi từ of: của, bằng, do on: trên, bằng to: tới, đối với with: với |