THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
*******
Tên trường: KHOA Y – ĐHQG TP.HCM
Ký hiệu: QSY
Địa chỉ:Nhà Điều Hành Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 02837242160-3112
Website: www.medvnu.edu.vn
- Thí sinh đã tốt nghiệp đại học từ các trường đại học thành viên của ĐHQG- TP.HCM với chuyên ngành gần với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, gồm:
+ Công nghệ Sinh học
+ Sinh học
+ Hóa sinh
+ Kỹ thuật Y sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Trong và ngoài nước.
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG TP.HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2018
- Phương thức 4 (chỉ áp dụng đối với ngành Y khoa chất lượng cao): Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp đại học từ các trường đại học thành viên của ĐHQG TP.HCM với chuyên ngành gần với nhóm ngành Khoa học sức khỏe.
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Trình độ đào tạo |
Đối tượng |
Y khoa CLC |
100 |
Đại học |
-Thí sinh tốt nghiệp THPT: Tối thiểu 70 SV -Thí sinh đã tốt nghiệp đại học: Tối đa 30 SV |
Dược học |
50 |
Đại học |
- Tốt nghiệp THPT: 50 SV |
Khoa Y sẽ dựa vào phổ điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia để xác định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trước thời điểm thi sinh điều chỉnh nguyện vọng.
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Tên môn thi/bài thi |
Tiêu chí phụ |
|||
7720101_CLC |
Y khoa chất lượng cao |
Tối thiểu 70SV |
Toán, Hóa, Sinh (KQ thi THPT quốc gia 2018) |
Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018 để xét tiêu chí phụ: TC1: Xét điểm môn Sinh TC2: Xét điểm môn Toán TC3: Xét điểm môn Anh văn. Xét điểm Anh văn theo thứ tự ưu tiên: chứng chỉ quốc tế (IELTS, iBT TOEFL, IPT TOEFL FCE, KET, PET), chứng chỉ VNU-EPT, điểm thi THPT quốc gia môn Anh văn |
Tối đa 30SV |
Điểm trung bình chung tích lũy tốt nghiệp đại học |
TC1: Điểm trung bình các môn ngành gần (Phụ lục 1) TC2: Anh văn. Xét điểm Anh văn theo thứ tự ưu tiên ELTS, TOEFL, VNU-EPT, hoặc TOEIC 4 kỹ năng) |
||
7720201 |
Dược học |
50 |
Toán, Hóa, Sinh (KQ thi THPT quốc gia 2018) |
Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018 để xét tiêu chí phụ: TC1: Xét điểm môn Hóa TC2: Xét điểm môn Toán TC3: Xét điểm môn Anh văn. Xét điểm Anh văn theo thứ tự ưu tiên: chứng chỉ quốc tế (IELTS, iBT TOEFL, IPT TOEFL FCE, KET, PET), chứng chỉ VNU-EPT, điểm thi THPT quốc gia môn Anh văn. |
Thực hiện theo đúng quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-&ĐT.
Ngành Y khoa chất lượng cao:
- Mức thu học phí ngành Y khoa CLC giai đoạn 1 (2018-2021) (mức thu học phí trung bình tính cho 1 sinh viên/năm) dự kiến được triển khai tăng theo lộ trình như sau:
Lộ trình tăng học phí |
Khóa tuyển sinh năm 2018 |
Khóa tuyển sinh năm 2019 |
Khóa tuyển sinh năm 2020 |
Khóa tuyển sinh năm 2021 |
Ngành Y khoa CLC |
49.000.000 |
69.000.000 |
69.000.000 |
79.000.000 |
- Mức thu học phí của từng khóa học về định hướng sẽ được giữ cố định trong thời gian đào tạo là 6 năm và thay đổi khi có các văn bản liên quan.
Ngành Dược học:
Học phí dự kiến năm 2018 là 11.800.000 đồng/năm (theo đúng quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015)