Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền

AJC
(Academy of Journalism and Communication)
Thành lập năm: 1962
Tỉnh thành:Hà Nội
Địa chỉ:36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội

Học phí

 

  • Chương trình đại trà: 214.500 – 364.300 đồng/ tín chỉ
  • Chương trình chất lượng cao: 695.500 – 732.300 đồng/ tín chỉ

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển

 

 

 

 

1800

 

 1

Báo chí, chuyên ngành Báo in

 

602

50

- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15)

- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí,  Tiếng Anh (R05)

- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06)

- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16)

2

Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

 

604

50

3

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

 

605

50

4

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

 

607

50

5

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao

 

608

40

6

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao

 

609

40

7

Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí  

603

40

- Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán (R07)

- Ngữ văn, Năng khiếu  Ảnh báo chí,  Tiếng Anh (R08)

- Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên (R09)

- Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội (R17)

8

Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình  

606

40

- Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán (R11)

- Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình,  Tiếng Anh (R12)

- Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên (R13)

- Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học xã hội (R18)

9

Truyền thông đại chúng

7320105

 

50

Nhóm 2:

- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)

- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

10

Truyền thông đa phương tiện

7320104

 

50

11

Triết học

7229001

 

40

12

Chủ nghĩa xã hội khoa học

729008

 

40

13

Kinh tế chính trị

7310102

 

40

14

Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế  

527

50

15

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)  

528

40

16

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

 

529

50

17

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

7310202

 

50

18

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa  

530

50

19

Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển  

531

50

20

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội  

532

50

21

Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh  

533

40

22

Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển  

535

50

23

Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công  

536

40

24

Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách  

538

50

25

Xuất bản

7320401

 

100

26

Xã hội học

7310301

 

50

27

Công tác xã hội

7760101

 

50

28

Quản lý công

7340403

 

50

29

Quản lý nhà nước

7310205

 

50

30

Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7229010

 

40

Nhóm 3:

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00)

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03)

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)

31

Truyền thông quốc tế

7320107

 

50

Nhóm 4:

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán (D01)

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72)

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)

32

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại  

610

50

33

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế  

611

50

34

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)  

614

40

35

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp  

615

50

36

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)  

616

40

37

Quảng cáo

7320110

 

40

38

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

40