1. Mở đầu hợp đồng (recitals hay preamble)  gồm có:

 

 

  • Heading:/ˈhed.ɪŋ/  Tên gọi hợp đồng
  • Commencement /kəˈmens.mənt/  Phần mở đầu
  • Date: /deɪt/  ngày tháng lập hợp đồng
  • Parties: /ˈpɑːr.t̬i/ các bên tham gia hợp đồng.

 


2. Các điều khoản quy định

 

  • Operative provisions:/ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv,prəˈvɪʒ.ən/: Các điều khoản thực thi
  • Definitions: /ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ Các điều khoản định nghĩa
  • Applicable law: /əˈplaɪ lɑː/Luật áp dụng
  • Consideration /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ Điều khoản bồi hoàn
  • Other operative clauses: /ˈʌð.ɚ, ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv, klɑːz/Các điều khoản thực thi khác
  • Testimonium clause: /klɑːz/ Điều khoản kết thúc hợp đồng.

 

từ vựng sử dụng trong hợp đồng thương mại


Các từ thông dụng khác


Contract:

 

  • Sign a contract: Ký hợp đồng.
  • Cancel a contract: Hủy hợp đồng.
  • Renew a contract: Gia hạn hợp đồng.
  • Terminate a contract: Chấm dứt hợp đồng.
  • Draft a contract: Soạn thảo hợp đồng.

 

Deadline:

  • Meet the deadline: Làm đúng hạn cuối = make the deadline.
  • Miss the deadline: Lỡ hạn cuối.
  • Extend the deadline: Kéo dài hạn cuối.
  • Push back the deadline: Đẩy lùi hạn cuối.

 

Take:

 

  • Take effect: Có hiệu lực.
  • Take steps: Có động thái.
  • Take actions: Có động thái.
  • Take advantage of: Tận dụng.
  • Take safety measures/ precautions: Có biện pháp an toàn.

 

 

  • Consideration: nghĩa sự xuy sét (phổ thông) hay tiền bồi hoàn (chuyên ngành)
  • Shall: theo nghĩa phổ thông là “sẽ” dùng với ngôi thứ nhất nhưng theo nghĩa chuyên ngành là “phải” được dùng với ngôi thứ ba
  • Equity: tính vô tư (phổ thông) hoặc tính pháp lý (chuyên ngành)
  • Act/deed: hành vi
  • All/ every:tất cả, mọi
  • Alter/ amend/ modify/ change: sửa đổi, chỉnh lý
  • Any/ all: bất kỳ (... nào), tất cả
  • Assign/ transfer: chuyển nhượng
  • Assume/ agree:cho rằng (là đúng), đồng ý
  • Authorize/ empower:ủy quyền
  • Bind/ obligate:bắt buộc (... có nghĩa vụ)
  • By/ between:giữa (các bên)
  • By/ under:bởi (do)
  • By/ with:với (và)
  • Cease/ come to an end:ngưng (ngừng, chấm dứt)
  • Costs and expenses:chi phí
  • Covenant/ agree:đồng ý (nhất trí)
  • Cover/ embrace/ include:bao gồm
  • Deemed/ considered:được coi là
  • Due/ payable:phải trả
  • Each/ all:mỗi, tất cả, mọi
  • Each/ every:mỗi, mọi
  • Effective/ valid:có hiệu lực
  • Entirely/ completely:hoàn toàn
  • Final/ conclusive:sau cùng
  • Finish/ complete:hoàn thành
  • Fit/ suitable:thích hợp
  • For/ during the term of:trong thời hạn
  • For/ in/ on behalf of:thay mặt cho
  • For/ in consideration of:xét (về), để đáp lại
  • Force/ effective:hiệu quả, hiệu lực
  • For/ during the period of:trong thời gian
  • From/ after:từ (kể từ khi)
  • Full/ complete:đầy đủ
  • Full force/ effect:có hiệu quả
  • Furnish/ supply:cung cấp
  • Give/ grant:cho, cấp
  • Give/ devise/ bequeath:để lại
  • Have/ obtain:có được
  • Hold/ keep:giữ
  • Keep/ maintain:duy trì, giữ
  • Kind/ character:loại
  • Kind/ nature:loại
  • known as/ described as:được mô tả như
  • Laws/ acts:luật pháp
  • Make/ conclude:ký kết
  • Make/ enter into:ký kết và bắt đầu thực hiện
  • mean/ referred to:được đề cập
  • Modify/ change:thay đổi
  • Null/ no effect/force/value:không có giá trị
  • Null/ Avoid:không có giá trị
  • Of/ concerning:về
  • Over/ Above:trên
  • Power/ Authority:quyền hạn
  • Request/ require:yêu cầu, đòi hỏi
  • Save/ except:ngoại trừ, trừ
  • Sole and exclusive:độc quyền và duy nhất
  • Terms and conditions:điều khoản và điều kiện
  • True and Correct:đúng và chính xác
  • Type/ Kind:loại
  • Under/ Subject to:theo
  • Understood/ Agreed:được tin là, được đồng ý (nhất trí)
  • When/ as:khi
  • When/ if:nếu, khi, trong trường hợp
  • Willfully/ Knowingly:có chủ tâm, cố ý
  • Hereafter refer to as:sau đây gọi tắt là
  • Regulated/ stipulated:được quy định
  • According to:theo
  • Whereas:trong đó
  • To whom it may concern:gửi tới những người có liên quan
  • As follows:sau đây, dưới đây
  • Hereafter/ hereby:sau đây
  • To the best of my knowledge:theo hiểu biết của tôi
  • Shall be governed by:phải được quy định bởi
  • In witness whereof:với sự chứng kiến của
  • In the presence of:với sự có mặt của

 


Nguồn: tổng hợp