Hội đồng Tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức điểm đủ điều kiện xét tuyển đại học chính quy - năm 2018 theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 cụ thể cho các ngành/chuyên ngành đào tạo tại trường như sau:

Chương trình đào tạo đại học chính quy:

TT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm sàn
1 Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)
7840106101 A00, A01, D90 14
2 Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)
7840106102 A00, A01, D90 14
3 Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy)
7840106103 A00, A01, D90 14
4 Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Quản lý hàng hải)
7840106104 A00, A01, D90 14
5 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D90 14
6 Kỹ thuật điện
(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)
7520201 A00, A01, D90 14
7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông)
7520207 A00, A01, D90 14
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
(Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)
7520216 A00, A01, D90 14
9 Kỹ thuật tàu thuỷ
(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)
7520122 A00, A01, D90 14
10 Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)
7520103 A00, A01, D90 16
11 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90 16
12 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D90 14
13 Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)
7580201 A00, A01, D90 16
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa)
7580205109 A00, A01, D90 14
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7580205111 A00, A01, D90 14
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm)
7580205122 A00, A01, D90 14
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng đường bộ)
7580205123 A00, A01, D90 14
18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)
7580205117 A00, A01, D90 14
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro)
7580205120 A00, A01, D90 14
20 Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)
7580301 A00, A01, D01, D90 16
21 Kinh tế vận tải
(Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
7840104 A00, A01, D01, D90 16
22 Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải)
7840101 A00, A01, D01, D90 16

Chương trình đào tạo đại học chất lượng cao:

TT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm sàn
1 Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Điều khiển tàu biển
7840106101H A00, A01, D90 14
2 Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Quản lý hàng hải)
7840106104H A00, A01, D90 14
3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông)
7520207H A00, A01, D90 14
4 Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí ô tô)
7520103H A00, A01, D90 14
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00, A01, D90 14
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7580205111H A00, A01, D90 14
7 Kinh tế xây dựng 7580301H A00, A01, D01, D90 14
8 Kinh tế vận tải 7840104H A00, A01, D01, D90 14
9 Khai thác vận tải
(Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
7840101H A00, A01, D01, D90 14

Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

Địa chỉ: Số 2, Đường D3, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3899 1373

Fax: 028 3899 1373

Email: [email protected]

Kênh tuyển sinh tổng hợp