> Giáo dục, tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, tuyển sinh lớp 10
Chiều ngày 3.7, Sở GD-ĐT TP.HCM công bố điểm chuẩn lớp 10 chuyên ở các trường chuyên, lớp chuyên kì thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2013 - 2014.
Từ ngày này cho đến hết ngày 6.7, thí sinh trúng tuyển vào trường chuyên, lớp chuyên, nộp hồ sơ nhập học tại các trường theo nguyện vọng. Sau ngày này sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển vào trường. Năm nay có hơn 6.600 học sinh dự thi vào lớp 10 chuyên so với chỉ tiêu hơn 1.800 ở các trường chuyên, trường có lớp chuyên.
Với 4 thi: môn toán, ngữ văn, ngoại ngữ và môn chuyên, điểm xét tuyển vào lớp chuyên là tổng điểm ngữ văn, ngoại ngữ, toán và điểm môn chuyên nhân hệ số 2; điểm xét tuyển vào lớp không chuyên là tổng điểm môn ngữ văn, ngoại ngữ, toán và điểm môn chuyên.
Nếu không trúng tuyển vào các trường, lớp chuyên, học sinh tốt nghiệp THCS tại TP.HCM vẫn được tham gia dự tuyển vào lớp 10 THPT khác theo ba nguyện vọng đã đăng ký thi tuyển hoặc theo kế hoạch xét tuyển của từng quận, huyện.
I. Điểm chuẩn Lớp chuyên:
STT | TRƯỜNG | Lớp chuyên | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
1 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | Tiếng Anh | 39 | 39.5 |
Hoá học | 37 | 37.5 | ||
Vật lí | 39.25 | 39.5 | ||
Sinh học | 38.25 | 39 | ||
Tin học | 32.25 | 32.5 | ||
Toán | 38.75 | 39.25 | ||
Tiếng Trung | 30.25 | 31.25 | ||
Ngữ văn | 37.25 | 37.75 | ||
2 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | Tiếng Anh | 36.5 | 37.25 |
Hoá học | 34.25 | 35 | ||
Vật lí | 35 | 35.5 | ||
Sinh học | 34.75 | 35.5 | ||
Toán | 34.75 | 35.5 | ||
Ngữ văn | 36 | 36.75 | ||
3 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | Tiếng Anh | 36.5 | 36.75 |
Hoá học | 32 | 32.25 | ||
Vật lí | 33.5 | 34 | ||
Toán | 34.25 | 34.5 | ||
Ngữ văn | 35.25 | 35.75 | ||
4 | THPT Gia Định | Tiếng Anh | 34.5 | 35.25 |
Hoá học | 31 | 31.25 | ||
Vật lí | 29.75 | 30 | ||
Toán | 30.75 | 31 | ||
Ngữ văn | 32.5 | 33.5 | ||
5 | THPT Mạc Đĩnh Chi | Tiếng Anh | 30 |
|
Hoá học | 25 |
| ||
Vật lí | 24.75 |
| ||
Sinh học | 26 |
| ||
Toán | 21 |
| ||
Ngữ văn | 30 |
| ||
6 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | Tiếng Anh | 27 |
|
Hoá học | 23 |
| ||
Vật lí | 21.75 |
| ||
Toán | 23.25 |
| ||
7 | THPT Nguyễn Hữu Huân | Tiếng Anh | 30.5 |
|
Hoá học | 27.5 |
| ||
Vật lí | 29.5 |
| ||
Toán | 27 |
| ||
Ngữ văn | 28.75 |
| ||
8 | THPT Củ Chi | Tiếng Anh | 20.25 |
|
Hoá học | 20.75 |
| ||
Vật lí | 20.5 |
| ||
Toán | 21.75 |
| ||
9 | THPT Trung Phú | Tiếng Anh | 22.75 |
|
Hoá học | 20.75 |
| ||
Vật lí | 21 |
| ||
Toán | 25.5 |
|
II. Điểm chuẩn Lớp không chuyên:
STT | TRƯỜNG | Nguyện vọng 3 | Nguyện vọng 4 |
1 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 30.25 | 31 |
2 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 29.5 | 30 |