Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2018. Xem chi tiết tại đây.
> Đại học Tây Đô công bố điểm chuẩn đại học 2018
> ĐH Công nghiệp Vinh công bố điểm chuẩn 2018
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 là 680 chỉ tiêu.
Nhà trường tuyển sinh theo hai phương thức: Xét tuyển theo Kết quả thi THPT quốc gia 2018. Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D07 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 18 điểm |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Điểm chuẩn Đại học Y dược - Đại học Huế năm 2018
> Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2018