Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm chuẩn năm 2018. Xem chi tiết tại đây.

> ĐH Thành Đô công bố điểm chuẩn 2018

> Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018

Ngưỡng điểm xét tuyển của Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) dao động từ 16 - 20 điểm.

Ngành có điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất là ngành Marketing với 20 điểm; kế đó là các ngành Kinh doanh quốc tế nhận hồ sơ xét tuyển từ 19 điểm. Các ngành còn lai dao động từ 16-18 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720201 Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc A00; B00; C08; D07 18
2 7540101 Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ chế biến thủy hải sản A00; B00; C08; D07 16
3 7520320 Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nước A00; B00; C08; D07 16
4 7420201 Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trường A00; B00; C08; D07 16
5 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 16
6 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 16
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 16
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
13 7480201 Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 17
14 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 16
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 16
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 16
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16
19 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 16
20 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 16
21 7340301 Kế toán: - Kế toán kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính A00; A01; C01; D01 16
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính thuế - Tài chính ngân hàng - Tài chính bảo hiểm A00; A01; C01; D01 16
23 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 16
24 7340115 Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing A00; A01; C00; D01 20
25 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị hàng không - Quản trị logistics A00; A01; C00; D01 17
26 7340120 Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 19
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16
28 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17
29 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
30 7380107 Luật kinh tế: - Luật kinh doanh - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng A00; A01; C00; D01 16
31 7580101 Kiến trúc A00; D01; H01; V00 16
32 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; H01; V00 16
33 7210404 Thiết kế thời trang V00; V02; H01; H02 16
34 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V02; H01; H02 16
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 16
36 7310608 Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học A01; C00; D01; D15 16
37 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 16
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 16

 

Kênh tuyển sinh tổng hợp

> Đại học Quang Trung công bố điểm chuẩn đại học 2018

> Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2018