ĐH Quốc tế - ĐHQG-HCM công bố 4 phương thức xét tuyển cùng đó là 2300 chỉ tiêu tuyển sinh cho hơn 20 ngành đào tạo của trường trong năm 2018.
Phương thức xét tuyển năm 2018
Thông tin chi tiết về các phương thức xét tuyển trong kỳ tuyển sinh đại học năm 2018 của trường Đại học Quốc Tế
- Xét tuyển đối với học sinh có kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018:
- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi các trường chuyên, năng khiếu và các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPTQG cao nhất năm 2018
- Xét tuyển học sinh đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, Olympic Quốc tế
- Sử dụng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực của trường ĐHQG-HCM
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 của trường ĐH Quốc tế - ĐHQG-HCM
STT | Mã trường: QSQNgành học | Mã ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng | 1520 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh | 160 |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh | 160 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh | 150 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 7520207 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh | 55 |
5 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 100 |
6 | Kỹ thuật Y Sinh | 7520212 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 80 |
7 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 7620305 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 30 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 80 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 120 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 45 |
11 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 7460112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 |
12 | Hóa Học (Hóa sinh) | 7440112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 60 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 50 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 150 |
15 | Kỹ thuật Không gian | 7520121 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 30 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh. | 60 |
17 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 30 |
18 | Kỹ thuật Cơ khí (Dự kiến) | 7520103 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 |
19 | Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến) | 7520301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 |
20 | Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 | |
II | Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài | 780 | ||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) | 100 | |||
1.1 | Công nghệ thông tin | 11201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
1.2 | Quản trị kinh doanh | 20301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
1.3 | Công nghệ sinh học | 30401 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | |
1.4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10801 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) | 150 | |||
2.1 | Công nghệ thông tin | 11202 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
2.2 | Quản trị kinh doanh (2+2)Quản trị kinh doanh (3+1) | 203021203022 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
2.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10802 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
2.4 | Công nghệ sinh học | 30402 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) | 80 | |||
3.1 | Quản trị kinh doanh | 20303 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) | 50 | |||
4.1 | Quản trị kinh doanh | 20304 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
4.2 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10804 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers (USA) | 50 | |||
5.1 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10805 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
5.2 | Kỹ thuật máy tính | 11205 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
5.3 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 11105 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA) | 50 | |||
6.1 | Kỹ thuật máy tính | 11207 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
6.2 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 11107 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
6.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10807 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) | 100 | |||
7.1 | Quản trị kinh doanh | 20306 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) | 200 | |||
8.1 | Quản trị kinh doanh (4+0) | 203023 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
Theo trường ĐH Quốc tế - ĐHQG-HCM
Xem thêm:
Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức đào tạo các chương trình sau đại học