Trường đại học quốc tế ĐHQG TP.HCM
- Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
- ĐT: (08)37244270-3228
- Website: http://www.hcmiu.edu.vn
- Ký hiệu trường: QSQ
Giới thiệu trường Đại học quốc tế ĐHQG TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh (tên giao dịch tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University), hay còn được biết với cái tên viết tắt IU hoặc từ thông dụng là Đại học Quốc tế, là một trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường toạ lạc ở thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, sát ranh giới với phường Linh Trung, quận Thủ Đức, ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh.
Trường được thành lập vào năm 2003 với mục tiêu trở thành trường đại học giảng dạy với trọng tâm nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam
Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đầu tiên của Việt Nam áp dụng ngôn ngữ tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức cho toàn bộ hoạt động giảng dạy và nghiên cứu tại trường ngay vừa khi thành lập[3]. Ý nghĩa của tên trường chính là mục tiêu mà nhóm khởi xướng thành lập muốn thực hiện
Là trường đại học công lập và là thành viên của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh nên nhận được nhiều sự ưu đãi từ Chính phủ cho các dự án trong trường, nhất là các ưu đãi về học phí cho sinh viên có quốc tịch Việt Nam; các khoản viện trợ và cho vay từ quốc tế để xây dựng các phòng thí nghiệm cùng trang thiết bị hiện đại[4]; nguồn giảng viên hàng đầu từ các trường thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; cơ sở vật chất hiện đại tại khu vực Làng Đại học Thủ Đức theo quy hoạch của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh và UBND Thành phố Hồ Chí Minh
Phương thức xét tuyển năm 2018
Thông tin chi tiết về các phương thức xét tuyển trong kỳ tuyển sinh đại học năm 2018 của trường Đại học Quốc Tế
- Xét tuyển đối với học sinh có kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018:
- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi các trường chuyên, năng khiếu và các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPTQG cao nhất năm 2018
- Xét tuyển học sinh đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, Olympic Quốc tế
- Sử dụng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực của trường ĐHQG-HCM
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 của trường ĐH Quốc tế - ĐHQG-HCM
STT | Mã trường: QSQNgành học | Mã ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng | 1520 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh | 160 |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh | 160 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh | 150 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 7520207 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh | 55 |
5 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 100 |
6 | Kỹ thuật Y Sinh | 7520212 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 80 |
7 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 7620305 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 30 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 80 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 120 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 45 |
11 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 7460112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 |
12 | Hóa Học (Hóa sinh) | 7440112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 60 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 50 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 150 |
15 | Kỹ thuật Không gian | 7520121 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 30 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh. | 60 |
17 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 30 |
18 | Kỹ thuật Cơ khí (Dự kiến) | 7520103 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 |
19 | Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến) | 7520301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 |
20 | Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 | |
II | Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài | 780 | ||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) | 100 | |||
1.1 | Công nghệ thông tin | 11201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
1.2 | Quản trị kinh doanh | 20301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
1.3 | Công nghệ sinh học | 30401 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | |
1.4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10801 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) | 150 | |||
2.1 | Công nghệ thông tin | 11202 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
2.2 | Quản trị kinh doanh (2+2)Quản trị kinh doanh (3+1) | 203021203022 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
2.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10802 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
2.4 | Công nghệ sinh học | 30402 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) | 80 | |||
3.1 | Quản trị kinh doanh | 20303 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) | 50 | |||
4.1 | Quản trị kinh doanh | 20304 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
4.2 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10804 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers (USA) | 50 | |||
5.1 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10805 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
5.2 | Kỹ thuật máy tính | 11205 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
5.3 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 11105 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA) | 50 | |||
6.1 | Kỹ thuật máy tính | 11207 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
6.2 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 11107 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
6.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10807 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) | 100 | |||
7.1 | Quản trị kinh doanh | 20306 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) | 200 | |||
8.1 | Quản trị kinh doanh (4+0) | 203023 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
Theo: trường Đại học Quốc Tế ĐHQG Tp.HCM