Vào chiều ngày 05/08, ĐH Nông Lâm TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn 2018, được biết số điểm cao nhất mà trường lấy là 19,25 điểm.
> ĐH Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng học bạ
> Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn đại học 2018
Trong đó, ngành Công nghệ sinh học có điểm chuẩn cao nhất là 19.15; tiếp theo là ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Ô tô (19 điểm ), Công Nghệ Thực Phẩm (18.75 điểm). Các ngành thấp điểm nhất là Công nghệ chế biến lâm sản, kinh doanh nông nghiệp lần lượt là 16 và 16,5 điểm.
T | Khối | Tên trường, | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Ngành học | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH | |||||
Mã trường NLS | |||||
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh) | |||||
1 | I | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 17 |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | |||||
2 | III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 18.5 |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | |||||
3 | Kế toán | 7340301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 18.25 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | |||||
4 | IV | Công nghệ sinh học | 7420201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 19.15 |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | |||||
5 | Bản đồ học | 7440212 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 18 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
6 | Khoa học môi trường | 7440301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 17 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
7 | V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 18.15 |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
8 | V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 17.5 |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 18 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 19 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 17 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
12 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 18.25 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 17.5 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
14 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 17 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 18.75 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | |||||
16 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 17 | |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | |||||
17 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 16 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | |||||
18 | Chăn nuôi | 7620105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 17 | |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | |||||
19 | Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 18 | |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | |||||
20 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 18 | |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | |||||
21 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 17 | |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | |||||
22 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | 16.5 | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |