Tuyển sinh trong cả nước.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
Thí sinh có tổng điểm thi các môn (theo tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo) đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Nhà trường.
4.1. Thời gian và hình thức nhận ĐKXT
Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đại học Thái Nguyên.
4.2. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Y đa khoa |
7720101 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
300 |
2 |
Dược học |
7720201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
180 |
3 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
50 |
4 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
30 |
5 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
180 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
50 |