>> Xem điểm chuẩn Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên 2018
Đại học Thái Nguyên
- Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041. Fax: (0280) 3852665
- Website: http://www.tnu.edu.vn/
Giới thiệu trường Đại học Thái Nguyên
Đại học Thái Nguyên là một trong ba đại học cấp vùng của Việt Nam, đặt ở Thái Nguyên. Đây là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực.
Danh sách các trường thành viên trực thuộc Đại học Thái Nguyên:
- Trường Đại học Sư phạm
- Trường Đại Học Nông lâm
- Trường Đại học Y dược
- Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
- Trường Đại học Khoa học
- Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông
- Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
- Khoa Ngoại ngữ
- Khoa Quốc tế
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Yên Bái
Các chuyên ngành đào tạo trường Đại học Thái Nguyên và các trường thành viên
| Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | |||
| Fax: (0280) 3852665 | |||
| ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041. | |||
| Website: http://www.tnu.edu.vn/ | |||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH | DTE | ||
| Các ngành đào tạo đại học: | |||
| Kinh tế | D310101 | A, A1, D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Thương Mại Quốc tế CLC - diem thi dai hoc | |||
| Quản trị Kinh doanh | D340101 | A, A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh tổng hợp CLC | |||
| Marketing | D340115 | A, A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing | |||
| Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành | D340103 | A, A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn | |||
| Kế toán | D340301 | A, A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Kế toán Tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp; Kế toán Tổng hợp CLC; | |||
| Tài chính - Ngân hang | D340201 | A, A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hang | |||
| Luật kinh tế | D380107 | A, A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành:Luật Kinh doanh - diem chuan dai hoc | |||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DTK | ||
| Các ngành đào tạo đại học: | |||
| Kỹ thuật Cơ khí | D520103 | A, A1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép. | |||
| Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D520114 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Cơ điện tử | |||
| Kỹ thuật Điện, Điện tử | D520201 | A, A1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện | |||
| Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | D520207 | A, A1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử | |||
| Kỹ thuật Máy tính | D520214 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Tin học Công nghiệp | |||
| Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | D520216 | A, A1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển | |||
| Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp - ti le choi | D140214 | A, A1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin | |||
| Kinh tế công nghiệp | D510604 | A,A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp | |||
| Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |||
| Kỹ thuật Môi trường | D520320 | A, B | |
| Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường | |||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DTN | ||
| Các ngành đào tạo đại học: | |||
| Quản lý đất đai | D850103 | A, A1, B, D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | |||
| Phát triển nông thôn | D620116 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Phát triểu nông thôn | |||
| Kinh tế nông nghiệp | D620115 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp | |||
| Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm | |||
| Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng | |||
| Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | |||
| Chăn nuôi | D620105 | A, A1, B, D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi Thú y | |||
| Thú y | D640101 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Thú y | |||
| Lâm nghiệp | D620201 | A, A1, B, D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp | |||
| Khoa học cây trồng | D620110 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Trồng trọt | |||
| Khuyến nông | D620102 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Khuyến nông | |||
| Khoa học môi trường | D440301 | A, A1, B, D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | |||
| Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản | |||
| Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan | D620113 | A, A1, B, D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan;Hoa viên cây cảnh | |||
| Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Bảo quản chế biến nông sản | |||
| Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B, D1 | |
| Chuyên ngành: Công nghệ sinh học | |||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DTS | ||
| Các ngành đào tạo đại học | |||
| Giáo dục học | D140101 | C, D1 | |
| Chuyên ngành: SP Tâm lý – Giáo dục | |||
| Giáo dục Mầm non | D140201 | M | |
| Chuyên ngành: Giáo dục mầm non | |||
| Giáo dục Tiểu học | D140202 | D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh | |||
| Giáo dục Chính trị | D140205 | C, D1 | |
| Chuyên ngành: Giáo dục Chính trị | |||
| Giáo dục Thể chất | D140206 | T | |
| Gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòn; Giáo dục thể chất | |||
| Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 | |
| Gồm các chuyên ngành: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin | |||
| Sư phạm Tin học | D140210 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Sư phạm Tin học | |||
| Sư phạm Vật Lý | D140211 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Sư phạm Vật lý | |||
| Sư phạm Hoá học | D140212 | A | |
| Chuyên ngành: Sư phạm Hóa học | |||
| Sư phạm Sinh học | D140213 | B | |
| Gồm các chuyên ngành: SP Sinh học; SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá | |||
| Sư phạm Ngữ Văn | D140217 | C | |
| Gồm các chuyên ngành: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa | |||
| Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | |
| Chuyên ngành: Sư phạm Lịch sử | |||
| Sư phạm Địa Lý | D140219 | C | |
| Chuyên ngành: Sư phạm Địa lý | |||
| Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | H | |
| Chuyên ngành: Sư phạm Mỹ thuật | |||
| Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | |
| Chuyên ngành: Sư phạm Âm nhạc | |||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | DTY | ||
| Các ngành đào tạo đại học: | |||
| Y đa khoa | D720101 | B | |
| Chuyên ngành: Bác sỹ đa khoa | |||
| Dược học | D720401 | A | |
| Chuyên ngành: Dược học | |||
| Răng hàm mặt | D720601 | B | |
| Chuyên ngành: Răng hàm mặt | |||
| Y học dự phòng | D720302 | B | |
| Chuyên ngành: Y học dự phòng | |||
| Điều dưỡng | D720501 | B | |
| Chuyên ngành: Điều dưỡng | |||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
| Xét nghiệm y học: | C720332 | B | |
| Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm | |||
| Y tế học đường | C720334 | B | |
| Chuyên ngành: Y tế học đường | |||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DTZ | ||
| Các ngành đào tạo đại học: | |||
| Toán học | D460101 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Toán học | |||
| Vật lý học | D440102 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Vật lý học | |||
| Toán ứng dụng | D460112 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng | |||
| Hóa học | D440112 | A, B | |
| Chuyên ngành: Hóa học | |||
| Địa lý tự nhiên | D440217 | B, C | |
| Chuyên ngành: Địa lý tự nhiên | |||
| Khoa học môi trường | D440301 | A, B | |
| Chuyên ngành: Khoa học môi trường | |||
| Sinh học | D420101 | B | |
| Chuyên ngành: Sinh học | |||
| Công nghệ sinh học | D420201 | B | |
| Chuyên ngành: Công nghệ sinh học | |||
| Văn học | D220330 | C | |
| Chuyên ngành: Văn học | |||
| Lịch sử | D220310 | C, D1 | |
| Chuyên ngành: Lịch sử | |||
| Khoa học quản lý | D340401 | C, D1 | |
| Chuyên ngành: Khoa học quản lý | |||
| Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | |
| Chuyên ngành: Công tác xã hội | |||
| Việt Nam học | D220113 | C, D1 | |
| Chuyên ngành: Việt Nam học | |||
| Khoa học thư viện | D320202 | B, C | |
| Chuyên ngành: Khoa học thư viện | |||
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, B | |
| Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học | |||
| Báo chí | D320101 | C, D1 | |
| Chuyên ngành: Báo chí | |||
| Du lịch học | D528102 | C, D1 | |
| Chuyên ngành: Du lịch học | |||
| Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | A, B | |
| Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường | |||
| Luật | D380101 | C, D1 | |
| Chuyên ngành: Luật | |||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | DTC | ||
| Các ngành đào tạo đại học: | |||
| Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Công nghệ thông tin | |||
| Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm | |||
| Khoa học máy tính | D480101 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Khoa học máy tính | |||
| Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Truyền thông và mạng máy tính | |||
| Hệ thống thông tin | D480104 | A,A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức | |||
| Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A, A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính | |||
| Truyền thông đa phương tiện | D320104 | A, A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Truyền thông đa phương tiện | |||
| Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | D510302 | A, A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử | |||
| Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |||
| Kỹ thuật Y sinh | D520212 | A, A1,B | |
| Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh | |||
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot | |||
| Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1,C | |
| Gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử | |||
| Quản trị văn phòng | D340406 | A, A1,C | |
| Chuyên ngành: Quản trị văn phòng | |||
| KHOA NGOẠI NGỮ | DTF | ||
| Các ngành đào tạo đại học: | |||
| Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | |||
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | |
| Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh | |||
| Sư phạm tiếng Trung Quốc | D140234 | D1, D4 | |
| Gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh | |||
| Sư phạm tiếng Nga | D140232 | D1, D2 | |
| Chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh | |||
| Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | |
| Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh | |||
| Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1, D3 | |
| Chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh | |||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
| Sư phạm tiếng Anh | C140231 | D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh | |||
| KHOA QUỐC TẾ | DTQ | ||
| Các ngành đào tạo đại học: | |||
| Kinh doanh Quốc tế | D340120 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Kinh doanh Quốc tế | |||
| Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính | |||
| Kế toán | D340301 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Kế toán và Tài chính | |||
| Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | A, A1, B,D1 | |
| Chuyên ngành: Quản lý môi trường và bền vững | |||
| TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | DTU | ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A, A1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy | |||
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Điện – Điện tử | |||
| Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Công nghệ thông tin | |||
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | |
| Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |||
| Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | A, A1 | |
| Gồm các chuyên ngành: Xây dựng cầu đường | |||
| Kế toán | C340301 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp | |||
| Kiểm toán | C340302 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán | |||
| Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh | |||
| Tài chính – Ngân hàng | C340201 | A,A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng | |||
| Quản lý xây dựng | C580302 | A, A1,D1 | |
| Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng | |||
| Khoa học cây trồng | C620110 | B | |
| Gồm các chuyên ngành: Trồng trọt | |||
| Dịch vụ Thú y | C640201 | B | |
| Chuyên ngành: Thú y | |||
| Quản lý đất đai | C850103 | A, B | |
| Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | |||
| Quản lý môi trường | C850101 | A, B | |
| Chuyên ngành: Quản lý môi trường |
- Vùng tuyển sinh: Các trường, khoa trực thuộc của Đại học Thái Nguyên đều tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đại học Thái Nguyên dành một số chỉ tiêu phù hợp dành cho đối tượng được hưởng chính sách đặc thù trong tuyển sinh, đó là: Điểm sàn hạ 1 điểm đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực Tây Bắc.

