1. Mức trần học phí 2016
STT |
Bậc học |
Mức học phí (VNĐ) |
|
01 học kỳ |
Cả năm |
||
1 |
Đại học chính quy |
5.400.000 |
10.800.000 |
2 |
Cao đẳng chính quy |
4.300.000 |
8.600.000 |
3 |
Xét tuyển thẳng (đối với thí sinh ở các huyện khó khăn theo quy định của Nhà nước) |
2.700.000 |
5.400.000 |
2. Mức học phí đối sinh viên bậc đại học nhập học 2016
(Mức giảm học phí được tài trợ bỡi Quỹ Doanh nghiệp bảo trợ Trường Đại học Thái Bình Dương)
STT |
Đối tượng tài trợ |
Tỷ lệ giảm học phí (%) |
Học phí sẽ nộp (VNĐ) |
1 |
Học kỳ 1 - Năm nhất: tài trờ bằng hình thức giảm học phí |
|
|
- SV có kết quả học tập lớp 12, điểm TB từ 8,0 trở lên |
70 |
1.620.000 |
|
- SV có kết quả học tập lớp 12, điểm TB từ 7,0 trở lên và nhập học trước 20/9/2016 |
50 |
2.700.000 |
|
- SV nhập học đợt 1 và đợt 2, trước ngày 30/08/2016 |
50 |
2.700.000 |
|
Ghi chú: Trường hợp SV được nhiều mức tài trợ thì chỉ được mức giảm học phí cao nhất |
|
|
|
2 |
Từ học kỳ 2 - Năm nhất trở đi: tài trợ bằng hình thức giảm học phí |
|
|
- SV đạt danh hiệu Xuất sắc học kỳ trước liên kề |
50 |
2.700.000 |
|
- SV đạt danh hiệu Giỏi học kỳ trước liên kề |
30 |
3.780.000 |
|
- SV đạt danh hiệu Khá học kỳ trước liên kề |
20 |
4.320.000 |