ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố mức điểm sàn là 12 điểm và hai phương thức xét tuyển là dùng kết quả thi THPT Quốc Gia và xét tuyển bằng học bạ.
> Đại học Gia Định công bố mức điểm sàn chính thức năm 2018
> Đại học Quảng Nam công bố điểm sàn chính thức năm 2018
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 để xét tuyển
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Điểm xét tuyển của thí sinh không thấp hơn 12,0
Điểm xét tuyển của thí sinh được xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo từng ngành đào tạo. Trường hợp nhiều thí sinh có tổng điểm 3 môn bằng nhau trong cùng tổ hợp thì điểm xét tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp của môn Toán.
Sử dụng kết quả học tập ở lớp 12 THPT để xét tuyển
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình các môn học năm lớp 12 theo thang điểm 10 đối với từng môn học của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Điểm xét tuyển của thí sinh không thấp hơn 18,0;
Điểm xét tuyển của thí sinh được xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo từng ngành đào tạo. Trường hợp nhiều thí sinh có tổng điểm 3 môn bằng nhau trong cùng tổ hợp thì điểm xét tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp của môn Toán.
Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu trình độ đại học hệ chính quy tại trụ sở chính: 2440 chỉ tiêu.
STT | Ngành | Khối ngành | Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến) | |
Theo kết quả THPT | Theo kết quả lớp 12 THPT | |||
1 | Kế toán | III | 100 | 100 |
2 | Luật | III | 20 | 20 |
3 | Quản trị kinh doanh | III | 20 | 30 |
Tổng khối ngành III |
| 140 | 150 | |
4 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | IV | 40 | 20 |
5 | Khí tượng học (Khí tượng và khí hậu học) | IV | 40 | 20 |
6 | Khí tượng thủy văn biển | IV | 20 | 20 |
7 | Thủy văn (Thủy văn học) | IV | 40 | 20 |
Tổng khối ngành IV |
| 140 | 80 | |
8 | Khoa học đất | V | 20 | 20 |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | V | 200 | 70 |
10 | Công nghệ thông tin | V | 250 | 60 |
11 | Kỹ thuật địa chất | V | 20 | 20 |
12 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | V | 60 | 50 |
Tổng khối ngành V |
| 550 | 220 | |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | VII | 150 | 100 |
14 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | VII | 60 | 60 |
15 | Quản lý biển | VII | 20 | 20 |
16 | Quản lý đất đai | VII | 250 | 100 |
17 | Quản lý tài nguyên nước | VII | 50 | 50 |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | VII | 230 | 70 |
Tổng khối ngành VII |
| 760 | 400 | |
Tổng khối ngành III+IV+V+VII |
| 1590 | 850 |
Tổng chỉ tiêu trình độ đại học hệ chính quy tại phân hiệu Thanh Hóa: 250 chỉ tiêu
STT | Ngành | Khối ngành | Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến) | |
Theo kết quả THPT | Theo kết quả lớp 12 THPT | |||
1 | Kế toán | III | 30 | 70 |
Tổng khối ngành III |
| 30 | 70 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | V | 15 | 35 |
3 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | V | 15 | 35 |
Tổng khối ngành V |
| 30 | 70 | |
4 | Quản lý đất đai | VII | 15 | 35 |
Tổng khối ngành VII |
| 15 | 35 | |
Tổng khối ngành III+V+VII |
| 75 | 185 |
Chính sách ưu tiên; tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: theo quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ ĐKXT
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí dự kiến: 278.400đ/Tín chỉ
Lộ trình tăng học phí tối đa tới năm học 2020 – 2021 là: tăng 10%/năm
Thông tin liên hệ
Tel: 04.38370598
Fax: 04.38370597
Email: [email protected]
> Tra cứu điểm chuẩn đại học, cao đẳng 2018
> Các trường khối quân đội công bố điểm sàn năm 2018 chỉ từ 15 điểm trở lên
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
24.38370597, Email: [email protected]