Phương thức xét tuyển
Nhà trường xét tuyển theo 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập 03 học kỳ bậc THPT (kết quả học bạ THPT): học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Các chuyên ngành và chỉ tiêu từng ngành của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội:
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
|||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét tuyển thẳng |
Xét đặc cách |
|
Kế toán |
167 | 167 | 03 | 33 |
Quản trị kinh doanh |
68 | 68 | 03 | 11 |
Bất động sản |
45 | 45 | 03 | 07 |
Marketing |
45 | 45 | 03 | 07 |
Luật |
68 | 68 | 03 | 11 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
18 | 18 | 02 | 02 |
Khí tượng khí hậu học |
18 | 18 | 02 | 02 |
Thủy văn học |
18 | 18 | 02 | 02 |
Sinh học ứng dụng |
45 | 45 | 03 | 07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
81 | 81 | 03 | 15 |
Công nghệ thông tin |
158 | 158 | 03 | 31 |
Kỹ thuật địa chất |
18 | 18 | 02 | 02 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
27 | 27 | 03 | 03 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
45 | 45 | 03 | 07 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
68 | 68 | 03 | 11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 158 | 158 |
03 |
31 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
23 | 23 | 02 | 02 |
Quản lý biển |
18 | 18 | 02 | 02 |
Quản lý đất đai |
140 | 140 | 03 | 27 |
Quản lý tài nguyên nước |
18 | 18 | 02 | 02 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
113 | 113 | 03 | 21 |
Ngôn ngữ Anh |
45 | 45 | 03 | 07 |
Quản trị khách sạn |
45 | 45 | 03 | 07 |