Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
- Km9+200, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, TP.Hà Nội.
- ĐT: 04.38547301 -Website: http://www.spnttw.edu.vn
- Ký hiệu trường: GNT
Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Với lịch sử hơn 40 năm xây dựng và trưởng thành, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương là nơi đào tạo, bồi dưỡng hàng ngàn lượt giáo viên nghệ thuật, cán bộ quản lý cho ngành giáo dục nói riêng và cả nước nói chung. Đây là một trong những cơ sở đào tạo uy tín, lâu năm được nhà nước, xã hội công nhận.
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW có đội ngũ cán bộ, giảng viên tâm huyết với nghề, giỏi chuyên môn, gần gũi, hòa đồng với sinh viên. Không khí các buổi học chuyên ngành sôi nổi, thú vị, thoải mái, hiệu quả cao. Sinh viên nghệ thuật vừa phát huy tính chủ động, tích cực trong học tập, vừa thể hiện khả năng sáng tạo, sự tìm tòi, khám phá và cách tân trong nghệ thuật.
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương hiện có 07 khoa: Sau đại học, Sư phạm Âm nhạc, Thanh nhạc – Nhạc cụ, Sư phạm Mỹ thuật, Mỹ thuật cơ sở, Văn hóa – Nghệ thuật, Tại chức và Đào tạo liên kết với 06 chuyên ngành: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Quản lý văn hóa, Thiết kế thời trang, Hội họa và Đồ họa. Nhà trường hiện đang đào tạo 3 hệ: sau đại học, đại học, cao đẳng với hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học.
Hình thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề - Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
Phương thức tuyển sinh
- Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương tổ chức xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho các ngành, các hệ đào tạo;
- Tuyển sinh đại học liên thông hệ chính quy được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy, quy định đào tạo liên thông hiện hành của Bộ GD & ĐT và của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương;
Các ngành đào tạo trường đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 54 | 126 | N00 | |||
1.2 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 54 | 126 | H00 | |||
1.3 | Hội hoạ | 7210103 | 6 | 14 | H00 | |||
1.4 | Thanh nhạc | 7210205 | 18 | 42 | N00 | |||
1.5 | Piano | 7210208 | 9 | 21 | N00 | |||
1.6 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | 12 | 28 | S00 | |||
1.7 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 54 | 126 | H00 | |||
1.8 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 36 | 84 | H00 | |||
1.9 | Quản lý văn hoá | 7229042 | 36 | 84 | C00 | H00 | N00 | R00 |
1.10 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 30 | 70 | H00 | H07 | ||
Công nghệ may | ||||||||
Theo Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội