Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 hệ chính quy năm 2018 xét theo điểm thi THPT quốc gia.
> Danh sách các trường đại học công lập xét tuyển bổ sung
> Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng xét tuyển bổ sung năm 2018
Thực hiện chỉ đạo của Đại học Huế về công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế đăng ký chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) | A00 | 40 | 70 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) | A01 | |||||
2 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) | A00 | 40 | 60 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) | A01 | |||||
3 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) | A00 | 40 | 90 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) | A01 | |||||
4 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) | A00 | 40 | 60 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) | B00 | |||||
5 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) | B00 | 40 | 60 |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) | D08 | |||||
6 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 30 | 70 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | |||||
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) | C00 | 40 | 90 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) | D14 | |||||
8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) | C00 | 40 | 50 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) | D14 | |||||
9 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 30 | 70 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
10 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 30 | 34 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
11 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 30 | 30 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
12 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 30 | 30 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | |||||
13 | Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) | T140211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) | A00 | 40 | 30 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) | A01 | |||||
Ghi chú: * Ngành cử nhân Tâm lý học giáo dục, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến) sinh viên đóng học phí theo quy định. |
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
> Đại học Hải Phòng thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018
> Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM xét tuyển bổ sung năm 2018