Xem điểm chuẩn Đại Học Nội Vụ 2018

Đại học Nội Vụ Hà Nội

  • Mã tuyển sinh: DNV
  • Tên tiếng Anh: HANOI UNIVERSITY OF HOME AFFAIRS
  • Địa chỉ: 36 Đường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội
  • Website: : http://www.truongnoivu.edu.vn

Giới thiệu Đại học Nội Vụ Hà Nội

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Nội vụ, được thành lập ngày 14/11/2011 trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội. Trước đây có tên gọi là Trường Cao đẳng Văn thư Lưu trữ Trung ương I. Tiền thân là Trường Trung học văn thư Lưu trữ Trung ương I, được thành lập năm 1971 theo Quyết định số 109/BT ngày 18/12/1971 của Bộ trưởng Phủ Thủ tướng. Năm 1996, Trường được đổi tên thành Trường Trung học Lưu trữ và Nghiệp vụ Văn phòng I.

Theo quyết định số 3225/QĐ-BGD&ĐT-TCCT ngày 15 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được đổi tên trường Trường Cao đẳng Văn thư Lưu trữ Trung ương I (trở thành trường Cao đẳng). Ngày 21/4/2008. Thứ trưởng Thường trực Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ký Quyết định số 2275/QĐ-BGDĐT đổi tên Trường Cao đẳng Văn thư Lưu trữ Trung ương I thành Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội và giữ đến hiện nay.

Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội trước đây trực thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước nhưng từ năm 2005 đến nay trực thuộc Bộ Nội vụ, địa chỉ của trường là phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư,lưu trữ, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Quản lý văn hoá, Thông tin thư viện, Thư ký văn phòng... Hiệu trưởng là Triệu Văn Cường, có 7 khoa 2 trung tâm và 6 phòng chức năng.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trong mùa tuyển sinh năm 2018 sử dụng kết hợp hai phương thức tuyển sinh theo Quy định của Bộ GDĐT:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT quốc gia;

- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT (kết quả học tập năm học lớp 12).

Các chuyên ngành đào tạo Đại học Nội Vụ Hà Nội

  Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn 
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch 7229040-01 30 10 C00 C20 D01 D15
1.2
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông 7229040-02 30 10 C00 C20 D01 D15
1.3
Chuyên ngành Văn hóa Doanh nghiệp 7229040-03 30 10 C00 C20 D01 D15
1.4
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch 7229040D-01 25 10 C00 C20 D01 D15
1.5
Quản lý văn hoá 7229042 100 20 C00 C20 D01 D15
1.6
Quản lý văn hóa 7229042D 20 10 C00 C20 D01 D15
1.7
Chính trị học 7310201 60   A10 C00 C20 D01
1.8
Chuyên ngành Chính sách công 7310201-01 60   A10 C00 C20 D01
1.9
Chuyên ngành Chính sách công 7310201D-01 30 10 A10 C00 C20 D01
1.10
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202 45 15 A00 C00 C15 D01
1.11
Quản lý nhà nước 7310205 20   A01 C00 C20 D01
1.12
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế 7310205-01 20 5 A01 C00 C20 D01
1.13
Chuyên ngành Quản lí tài chính công 7310205-02 20 5 A01 C00 C20 D01
1.14
Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thôn 7310205-03 20 5 A01 C00 C20 D01
1.15
Chuyên ngành Thanh tra 7310205-04 20 5 A01 C00 C20 D01
1.16
Quản lý nhà nước 7310205D 60 25 A01 C00 C20 D01
1.17
Quản lý nhà nước 7310205H 15 10 A00 A01 C00 D01
1.18
Thông tin - thư viện 7320201 40 10 A00 C00 C20 D01
1.19
Lưu trữ học 7320303 130   C00 C03 C19 D01
1.20
Quản trị nhân lực 7340404 230   A00 C00 C22 D01
1.21
Quản trị nhân lực 7340404D 55 25 A00 A01 C00 D01
1.22
Quản trị văn phòng 7340406 220   C00 C20 D01 D15
1.23
Quản trị văn phòng 7340406D 55 25 C00 C20 D01 D15
1.24
Luật 7380101 220   A00 A01 C00 D01
1.25
Luật 7380101D 50 20 A00 A01 C00 D01
1.26
Luật 7380101H 15 10 A00 A01 C00 D01
1.27
Hệ thống thông tin 7480104 90 30 A00 A01 D01 D02
1.28
Hệ thống thông tin 7480104D 50 30 A00 A01 A16 D01
           

 

Theo Đại học Nội Vụ Hà Nội