STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | ||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ đại học | 52140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 10 | 5 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | |
2 | Trình độ đại học | 52210103 | Hội họa | 7 | 3 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | |
3 | Trình độ đại học | 52210104 | Đồ họa | 3 | 2 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | |
4 | Trình độ đại học | 52210105 | Điêu khắc | 3 | 2 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | |
5 | Trình độ đại học | 52210403 | Thiết kế đồ họa | 28 | 12 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | |
6 | Trình độ đại học | 52210404 | Thiết kế thời trang | 14 | 6 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | |
7 | Trình độ đại học | 52210405 | Thiết kế nội thất | 28 | 12 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh: 1. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu