Đại học Nam Cần Thơ

NCTU
(Nam Cần Thơ University)
Thành lập năm: 2013
Tỉnh thành:Cần Thơ
Địa chỉ:168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.

Các ngành đào tạo

TT Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển Môn chính Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1
Các ngành đào tạo đại học        
1.1
Quan hệ công chúng 7320108   20 30
1.2
Quan hệ công chúng 7320108   20 30
1.3
Quản trị kinh doanh 7340101   80 120
1.4
Quản trị kinh doanh 7340101   80 120
1.5
Bất động sản 7340116   16 24
1.6
Bất động sản 7340116   16 24
1.7
Tài chính – Ngân hàng 7340201   30 45
1.8
Tài chính – Ngân hàng 7340201   30 45
1.9
Kế toán 7340301   40 60
1.10
Kế toán 7340301   40 60
1.11
Luật 7380101   80 120
1.12
Luật 7380101   80 120
1.13
Luật kinh tế 7380107   80 120
1.14
Luật kinh tế 7380107   80 120
1.15
Công nghệ thông tin 7480201   64 96
1.16
Công nghệ thông tin 7480201   64 96
1.17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205   160 240
1.18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205   160 240
1.19
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401   12 18
1.21
Kỹ thuật môi trường 7520320   12 18
1.22.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.22.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.22
Kỹ thuật môi trường 7520320   12 18
1.25
Kiến trúc 7580101   16 24
1.26.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.26.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.26.5
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00      
1.26
Kiến trúc 7580101   16 24
1.27
Kỹ thuật xây dựng 7580201   40 60
1.29
Y khoa 7720101   250  
1.31
Dược học 7720201   200 300
1.33
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601   80 120
1.34
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601   80 120
1.35
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602   20 30
1.37
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103   70 105
1.39
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101   20 30
1.40.4
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.40.5
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.40.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.40
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101   20 30
1.42
Quản lý đất đai 7850103   20 30