Vừa qua, trường Đại học Lâm Nghiệp vừa thông báo thông tin tuyển sinh năm 2018. Trong đó trường đưa ra mức chỉ tiêu gần hơn 2400 sinh viên đào tạo cho 36 ngành nghề đào tạo của trường.
Năm 2018, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh tại 2 cơ sở đào tạo theo phương thức sau:
- Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018;
- Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
|
Xét điểm thi THPT |
Xét học bạ |
||||
Khối ngành II |
|||||
1 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
50 |
30 |
20 |
Khối ngành III |
|||||
2 |
Kế toán |
7340301 |
150 |
90 |
60 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
50 |
30 |
20 |
Khối ngành IV |
|||||
4 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) |
7420201A |
50 |
50 |
|
5 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
50 |
30 |
20 |
6 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
100 |
60 |
40 |
Khối ngành V |
|||||
7 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
30 |
20 |
10 |
8 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao) |
7549001A |
50 |
50 |
|
9 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
7549001 |
50 |
30 |
20 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
50 |
30 |
20 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
30 |
20 |
12 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
50 |
30 |
20 |
13 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
50 |
30 |
20 |
14 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
30 |
20 |
15 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
50 |
30 |
20 |
16 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
20 |
10 |
17 |
Khuyến nông |
7620102 |
50 |
30 |
20 |
18 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
100 |
60 |
40 |
19 |
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) |
7520103A |
50 |
50 |
|
20 |
Kỹ thuật cơ khí (CN chế tạo máy) |
7520103 |
50 |
30 |
20 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) |
7580201 |
100 |
60 |
40 |
22 |
Lâm sinh |
7620205 |
100 |
60 |
40 |
23 |
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh) |
7620201A |
50 |
50 |
|
24 |
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Việt) |
7620201 |
50 |
30 |
20 |
25 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
50 |
30 |
20 |
26 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
100 |
60 |
40 |
27 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
50 |
30 |
20 |
28 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
100 |
60 |
40 |
29 |
Thú y |
7640101 |
100 |
60 |
40 |
Khối ngành VII |
|||||
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
100 |
60 |
40 |
31 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
30 |
20 |
32 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
100 |
60 |
40 |
33 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh) |
72908532A |
50 |
50 |
|
34 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt) |
72908532 |
100 |
60 |
40 |
35 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
50 |
30 |
20 |
36 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
100 |
60 |
40 |
Tổng cộng |
2410 |
1550 |
860 |
Theo Trường Đại học Lâm Nghiệp