Ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
85 |
Marketing |
7340115 |
40 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
50 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
25 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
60 |
Kế toán |
7340301 |
65 |
Kiểm toán |
7340302 |
40 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
40 |
Luật |
7380101 |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
30 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
20 |
Kinh tế |
7310101 |
40 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
20 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
10 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
35 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
35 |
|
|
660 |
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
85 |
Marketing |
7340115 |
40 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
50 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
25 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
60 |
Kế toán |
7340301 |
65 |
Kiểm toán |
7340302 |
40 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
40 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
20 |
Luật |
7380101 |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
30 |
Kinh tế |
7310101 |
45 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
20 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
10 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
35 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
35 |
|
|
665 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh |
7340101 TT |
240 |
Marketing |
7340115 TT |
95 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 TT |
155 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 TT |
70 |
Thương mại điện tử |
7340122 TT |
77 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 TT |
167 |
Kế toán |
7340301 TT |
173 |
Kiểm toán |
7340302 TT |
102 |
Quản trị nhân lực |
7340404 TT |
43 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 TT |
119 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 TT |
60 |
Luật |
7380101 TT |
43 |
Luật kinh tế |
7380107 TT |
67 |
Kinh tế |
7310101 TT |
125 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 TT |
43 |
Thống kê kinh tế |
7310107 TT |
30 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 TT |
101 |
Quản trị khách sạn |
7810201 TT |
90 |
Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế, các ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kế toán |
7340120 QT |
100 |
|
|
1900 |
Đối tượng xét tuyển /Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo Quy định chung của Bộ GD&ĐT
Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế
- Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Kinh tế
Đối tượng 2: Thí sinh tham gia trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV):
Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2018, 2019, 2020 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20.08.2020) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên và có tổng điểm xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên.
Đối tượng 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có kết quả xếp loại học lực GIỎI các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 trong chương trình THPT.
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20 |
Marketing |
7340115 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
10 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
10 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
15 |
Kế toán |
7340301 |
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
10 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
10 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
5 |
Luật |
7380101 |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
10 |
Kinh tế |
7310101 |
10 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
5 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
5 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
10 |
|
|
175 |
Theo thông tin tuyển sinh Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng