Xem điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2018

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

  • Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội.
  • ĐT: (04) 3.6339113
  • website: http://hubt.edu.vn/.
  • Ký hiệu trường: DQK

Giới thiệu trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (đổi tên từ Trường Đại học Dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1996 tại Hà Nội.

Khi mới thành lập vào tháng 6 năm 1996, trường có tên là Trường Đại học dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội và do Giáo sư Trần Phương (Chủ tịch Hội khoa học kinh tế Việt Nam, nguyên Phó thủ tướng) làm hiệu trưởng. Do mở rộng mục tiêu đào tạo sang lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ, trường được đổi tên thành Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội kể từ tháng 5 năm 2006.

Đội ngũ giảng dạy của trường gồm 210 giảng viên cơ hữu và 165 giảng viên thỉnh giảng. Giảng viên cơ hữu gồm 30% là Giáo sư, Tiến sĩ và 45% là Thạc sĩ.

Về hình thức đào tạo, ngoài hình thức đào tạo chính quy đối với tất cả các ngành thuộc các bậc học,  nhà trường còn tổ chức các Khoá đào tạo Đại học tại chức (vừa làm vừa học) đối với các ngành thuộc Khối Kinh tế - Kinh doanh và ngành Công nghệ Thông tin.

Các chuyên ngành đào tạo trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét KQ thi THPT QG

Xét học bạ

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

15

15

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

2

Thiết kế đồ họa

7210403

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

15

15

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

3

Thiết kế nội thất

7210405

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

15

15

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

125

125

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

30

30

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

125

125

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

7

Quản lý nhà nước

7310205

B00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

100

100

C00

Toán, Hóa học, Sinh học

C03

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

8

Quản trị kinh doanh

7340101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

325

325

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

9

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

10

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

11

Kế toán

7340301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

250

250

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12

Luật kinh tế

7380107

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

200

200

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13

Công nghệ thông tin

7480201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

250

250

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

60

60

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

45

45

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

18

Kiến trúc

7580101

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

30

30

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật*

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

70

70

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

20

Y đa khoa

7720101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

0

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

21

Dược học

7720201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

22

Điều dưỡng

7720301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

23

Răng Hàm Mặt

7720501

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

0

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

45

45

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

 

Phương thức tuyển sinh

+ Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển, 2675 chỉ tiêu;

+ Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12), 2525 chỉ tiêu.

Theo Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội