Các ngành đào tạo và chỉ tiêu từng ngành của trường Đại học Hà Nội năm học 2020-2021:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
300 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
125 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
225 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
7220204 CLC |
75 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
125 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
75 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220207 |
50 |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
75 |
Ngôn ngữ Italia CLC |
7220208 CLC |
50 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
175 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
100 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
7220210 CLC |
75 |
Quốc tế học |
7310601 |
125 |
Nghiên cứu phát triển |
7310111 |
50 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
7320104 |
75 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
7320109 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
7340115 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
100 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
7340301 |
100 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
200 |
Công nghệ thông tin |
7480201CLC |
50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
7810103 |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC |
7810103 CLC |
50 |
|
|
2600 |
Tiếng Việt & Văn hóa |
7220101 |
300 |
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài |
|
|
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng |
100 |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng |
60 |
Kế toán Ứng dụng |
Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng |
50 |
Cử nhân Kinh doanh |
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng |
30 |