Đại học FPT
- Trụ sở chính: Số 8 Tôn Thất Thuyết, Mỹ Đình, Hà Nội (đối diện bến xe Mỹ Đình)
- ĐT: (04) 37687717; Fax: (04) 37687718 Website: http://www.fpt.edu.vn
- Ký hiệu trường: FPT
Giới thiệu trường Đại học FPT
Trường Đại học FPT là một trường Đại học tư thục tại Việt Nam Đây là trường đại học đầu tiên do một doanh nghiệp đứng ra thành lập và được tự chủ trong việc xây dựng chương trình đào tạo chuyên ngành tại Việt Nam.
Ngày 08/09/2006, Chính phủ đã có Quyết định số 208/2006/QĐ-TTg cho phép chính thức thành lập Trường Đại học Tư thục FPT.
Sứ mệnh của Trường Đại học FPT là xây dựng mô hình của một trường Đại học thế hệ mới, có triết lý giáo dục hiện đại, gắn liền đào tạo với thực tiễn cuộc sống và nhu cầu nhân lực của đất nước, góp phần đưa giáo dục Việt nam lên ngang tầm các nước tiên tiến trên thế giới.
Mục tiêu trước mắt của Trường Đại học FPT là đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao chuyên ngành CNTT, quản trị kinh doanh và các nhóm ngành khác có liên quan cho tập đoàn FPT cũng như cho các tập đoàn CNTT toàn cầu tại khắp nơi trên thế giới và các doanh nghiệp Việt Nam.
Sự khác biệt của Trường Đại học FPT so với các trường đại học khác là đào tạo theo hình thức liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp CNTT, gắn đào tạo với thực tiễn, với nghiên cứu - triển khai và các công nghệ hiện đại nhất. Triết lý và phương pháp giáo dục hiện đại; Đào tạo con người toàn diện, hài hòa; Chương trình luôn được cập nhật và tuân thủ các chuẩn công nghệ quốc tế; Đặc biệt chú trọng kỹ năng ngoại ngữ; Tăng cường đào tạo quy trình tổ chức sản xuất, kỹ năng làm việc theo nhóm và các kỹ năng cá nhân khác là những điểm sẽ đảm bảo cho sinh viên tốt nghiệp có những cơ hội việc làm tốt nhất tại tập đoàn FPT và các doanh nghiệp hàng đầu khác.
Phương thức xét tuyển
Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường ĐH FPT cần tham dự và trúng tuyển kỳ thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT – hoặc đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT.
Thí sinh được miễn thi sơ tuyển vào Trường ĐH FPT nếu đáp ứng một trong những điều kiện sau:
- Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2018;
- Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm* trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT năm 2018 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
- Tổng điểm trung bình 3 môn trong hai học kỳ cuối THPT đạt 21 điểm* trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
- Điểm trung bình môn Toán trong hai học kỳ cuối THPT đạt 8.0* trở lên (áp dụng đối với khối ngành Máy tính & CNTT bao gồm Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Khoa học máy tính).
- Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
- Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên.
Các chuyên ngành đào tạo trường Đại học FPT
Khối ngành | Lĩnh vực | Chỉ tiêu | Ngành | Mã ngành |
II | Mỹ thuật ứng dụng | 50 | 1. Thiết kế đồ họa | 7210403 |
III | Kinh doanh & quản lý | 1000 | 2. Quản trị Kinh doanh | 7340101 |
3. Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
V | Máy tính & CNTT | 3100 | 4. Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
5. An toàn thông tin | 7480202 | |||
6. Khoa học máy tính | 7480101 | |||
VII | Ngôn ngữ
| 250 | 7. Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
8. Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | |||
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) | 7220210 | |||
10. Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220215 | |||
Du lịch, khách sạn, nhà hàng | 11. Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
12. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) | 7810103 | |||
Báo chí & truyền thông | 13. Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Các tổ hợp môn xét tuyển
TT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 A00 A01 D90 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHTN |
2 | An toàn thông tin | 7480299 | ||
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | ||
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 A00 A01 D96 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHXH |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | ||
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) | 7220210 | ||
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220215 | ||
11 | Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) | 7810103 | ||
13 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Theo Trường Đại học FPT