Trường Đại học Điện lực công bố đề án tuyển sinh 2019 gồm 3.255 chỉ tiêu theo 2 phương thức xét tuyển là xét điểm thi THPT quốc gia và xét học bạ.

ĐH Kinh tế - Luật tuyển sinh thêm 3 ngành mới trong năm 2019

Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng công bố phương án tuyển sinh 2019

Thông tin tuyển sinh của Đại học điện lực năm học 2019 – 2020

Mã trường: DDL

Địa chỉ: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Email tư vấn tuyển sinh: [email protected]

Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024-22452662

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển thông qua kết quả học tập tại Trường THPT (học bạ) và xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

Đại học Điện lực tuyển sinh 2019 theo 2 phương thức với 3.255 chỉ tiêu

Đại học Điện lực tuyển sinh 2019 theo 2 phương thức với 3.255 chỉ tiêu

2.1. Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức:

Căn cứ theo từng tổ hợp các môn xét tuyển và theo từng mã chuyên ngành tuyển sinh (có tính cả điểm ưu tiên).

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (ĐƯT)

Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Anh văn

Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh văn

Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

Tổ hợp C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

(Các tổ hợp xét tuyển có giá trị tương đương nhau)

Điểm ưu tiên (ĐƯT): Áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2019 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên) của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đăng ký xét tuyển thông qua kết quả thi THPT Quốc gia. Thủ tục và thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường ĐHĐL. Thí sinh có thể thực hiện đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau:

- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT (theo khoản 4 điều 13 quy chế tuyển sinh hiện hành)

- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của trường ĐHĐL: tuyensinh.epu.edu.vn

2.2. Xét tuyển thông qua kết quả học tập của thí sinh tại trường THPT (học bạ THPT)

- Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh hoặc qua đường bưu điện, hồ sơ gồm: Phiếu ĐKXT theo mẫu; lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại: https://tuyensinh.epu.edu.vn/

- Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển (mục 2.1) không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10). Riêng hệ đào tạo chất lượng cao, điểm tổng kết môn Ngoại ngữ không thấp hơn 6.5. Các thí sinh đạt kết quả sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. (Thí sinh đã tốt nghiệp từ trước năm 2019 có thể xác nhận nhập học và nhập học ngay sau khi có kết quả sơ tuyển).

Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển

Xét kết quả học tập 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp10, lớp11 và học kỳ 1 lớp12

ĐXT = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + ĐƯT (nếu có)

- ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3;

- ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;

- ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;

(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình ;ĐƯT: Điểm ưu tiên)

Nguyên tắc xét tuyển: Xét những thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) theo tất cả các tổ hợp xét tuyển (các tổ hợp xét tuyển có giá trị tương đương nhau) theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển của từng mã ngành tuyển sinh.

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh 2019

Tổ hợp xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPTQG

Theo KQ học tập THPT

 

Khối ngành V

 

2565

2265

300

 

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

410

385

25

A00, A01, D07,
D01

1.1

Điện công nghiệp và dân dụng

1.2

Hệ thống điện

1.3

Tự động hoá Hệ thống điện

1.4

Lưới điện thông minh

1.7

Hệ thống điện-CLC

7510301_CLC

40

20

20

1.8

Điện công nghiệp và dân dụng - CLC

2

Quản lý công nghiệp

7501601

130

120

10

A00
A01
D07
D01

2.1

Quản lý sản xuất và tác nghiệp

2.2

Quản lý bảo dưỡng công nghiệp

2.3

Quản lý dự trữ và kho hàng

2.4

Quản lý công nghiệp - CLC

7501601_CLC

20

10

10

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

165

150

15

A00
A01
D07
D01

3.1

Điện tử và kỹ thuật máy tính

3.2

Điện tử viễn thông

3.3

Kỹ thuật điện tử

3.4

Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo

3.5

TB Điện tử y tế

3.6

Các HT thông minh và IoT

3.7

Mạng viễn thông và máy tính

3.2

Điện tử viễn thông - CLC

7510302_CLC

30

20

10

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

400

370

30

A00
A01
D07
D01

4.1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển

4.2

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

4.3

Tin học cho điều khiển và tự động hóa

4.4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển - CLC

7510303_CLC

30

20

10

5

Công nghệ thông tin

7480201

400

360

40

A00
A01
D07
D01

5.1

Công nghệ phần mềm

5.2

Hệ thống thương mại điện tử

5.3

Quản trị và an ninh mạng

5.4

Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

195

180

15

A00

A01

D07

D01

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

170

150

20

A00
A01
D07
D01

7.1

Cơ khí chế tạo máy

7.2

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

7.3

Cơ khí ô tô

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

125

110

15

A00
A01
D07
D01

8.1

Quản lý dự án và công trình xây dựng

8.2

Xây dựng công trình điện

8.3

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

8.4

Cơ điện công trình

9

Kỹ thuật nhiệt

7520115

150

120

30

A00
A01
D07
D01

9.1

Điện lạnh

9.2

Nhiệt điện

9.3

Nhiệt công nghiệp

10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

60

50

10

A00
A01
D07
D01

11

Quản lý năng lượng

7510602

60

50

10

A00
A01
D07
D01

11.1

Kiểm toán năng lượng

11.2

Thị trường điện

11.3

Quản lý năng lượng tòa nhà

12

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403

60

50

10

A00
A01
D07
C01

12.1

Năng lượng tái tạo

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

60

50

10

A00
A01
D07
C01

13.1

Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường

13.2

Quản lý môi trường công nghiệp

13.3

Quan trắc và đánh giá tác động môi trường

14

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

7510407

60

50

10

A00
A01
D07
C01

14.2

Ứng dụng KTHN trong công nghiệp

14.3

Y học hạt nhân

14.4

Chiếu xạ thực phẩm

14.5

An toàn môi trường phóng xạ

 

Khối ngành III

 

690

580

110

 

15

Kế toán

7340301

180

160

20

A00
A01
D07
D01

15.1

Kế toán doanh nghiệp

15.2

Kế toán và kiểm soát

15.3

Kế toán doanh nghiệp- CLC

7340301_CLC

20

10

10

16

Quản trị kinh doanh

7340101

180

160

20

A00
A01
D07
D01

16.1

Quản trị du lịch, khách sạn

16.2

Quản trị doanh nghiệp 

16.3

Quản trị doanh nghiệp - CLC

7340101_CLC

20

10

10

17

Tài chính – Ngân hàng

7340201

160

140

20

A00
A01
D07
D01

17.1

Ngân hàng

17.2

Tài chính doanh nghiệp

17.3

Tài chính ngân hàng - CLC

7340201_CLC

20

10

10

18

Kiểm toán

7340302

60

50

10

A00
A01
D07
D01

19

Thương mại điện tử

7340122

50

40

10

A00
A01
D07
D01

19.1

Kinh doanh thương mại trực tuyến

 

Tổng cộng

 

3255

2845

410

 

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển vào 1 ngành được chọn chuyên ngành trong ngành trúng tuyển để nhập học

Theo Dân trí