Trường Đại học Điện Lực chính thức <công bố ngưỡng điểm xét tuyển năm 2018, các em xem chi tiết tại đây
> Điểm sàn đại học 2018 của trường Học viện Hàng không Việt Nam
> Điểm sàn ĐH Đà lạt dao động từ 14 - 17 điểm
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đợt 1 hệ Đại học chính quy năm 2018 của trường Đại học Điện lực nói dưới đây là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00, D07, A01, D01 | 100 | 15 |
2 | 7340101_CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 30 | 15 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) | A00, D07, A01, D01 | 100 | 15 |
4 | 7340201_CLC | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 30 | 15 |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán và kiểm soát) | A00, D07, A01, D01 | 170 | 15 |
6 | 7340301_CLC | Kế toán chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 30 | 15 |
7 | 7340302 | Kiểm toán | A00, D07, A01, D01 | 50 | 14 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) | A00, D07, A01 | 500 | 16 |
9 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao) | A00, D07, A01 | 80 | 15 |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, D07, A01, D01 | 70 | 15 |
11 | 7510601_CLC | Quản lý công nghiệp chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 30 | 15 |
12 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00, D07, A01, D01 | 50 | 15 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D07, A01, D01 | 50 | 14 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử) | A00, D07, A01, D01 | 350 | 16 |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) | A00, D07, A01 | 250 | 16 |
16 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | A00, D07, A01 | 30 | 15 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm 5 chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử và robot; Điện tử y tế) | A00, D07, A01 | 180 | 15 |
18 | 7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao | A00, D07, A01 | 30 | 15 |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) | A00, D07, A01 | 230 | 14 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, D07, A01 | 50 | 14 |
21 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, D07, A01 | 50 | 14 |
22 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, D07, A01 | 50 | 14 |
23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện) | A00, D07, A01 | 120 | 14 |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) | A00, D07, A01 | 120 | 15 |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, D07, A01 | 160 | 15 |
Ghi chú: Các tổ hợp xét tuyển:
Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Anh văn
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh văn
Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Đại học Hà Tĩnh công bố điểm sàn xét tuyển 2018
> Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố mức điểm sàn chính quy năm 2018