Đại Học Công Nghiệp TPHCM

IUH
(INDUSTRIAL UNIVERSITY OF HO CHI MINH CITY)
Thành lập năm: 1999
Địa chỉ:Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Các ngành đào tạo

Ngành tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh

Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Đại trà Hệ CLC
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 7510301 7510301C A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 7510303C A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 7510302C A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108   A00, A01, C01, D90
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304   A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 7510201C A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 7510203C A00, A01, C01, D90
Công nghệ chế tạo máy 7510202 7510202C A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205   A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206   A00, A01, C01, D90
Kỹ thuật xây dựng 7580201   A00, A01, C01, D90
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205   A00, A01, C01, D90
Công nghệ dệt, may 7540204   A00, C01, D01, D90
Thiết kế thời trang 7210404   A00, C01, D01, D90
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; 7480201 7480103C A00, C01, D01, D90
Khoa học dữ liệu 7480109   A00, C01, D01, D90
Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. 7510401 7510401C A00, B00, C02, D07
Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101C A00, B00, D07, D90
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497   A00, B00, D07, D90
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106   A00, B00, D07, D90
Công nghệ sinh học 7420201 7420201C A00, B00, D07, D90
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động 7510406 7510406C A00, B00, C02, D07
Quản lý đất đai 7850103   A01, C01, D01, D96
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101   B00, C02, D90, D96
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 7340201 7340201C A00, A01, D01, D90
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán 7340301 7340301C A00, A01, D01, D90
Marketing 7340115 7340115C A01, C01, D01, D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810103   A01, C01, D01, D96
Quản trị kinh doanh 7340101 7340101C A01, C01, D01, D96
Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120C A01, C01, D01, D96
Thương mại điện tử 7340122   A01, C01, D01, D90
Ngôn ngữ anh 7220201   D01, D14, D15, D96
Luật kinh tế 7380107   A00, C00, D01, D96
Luật quốc tế 7380108   A00, C00, D01, D96

(Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao)

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Tên ngành Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90
Công nghệ thông tin 7480201 A00, C01, D01, D90
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90
Quản trị kinh doanh 7340101 A01, C01, D01, D96

Chú thích các tổ hợp 3 môn xét tuyển:

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học

- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.