Tên trường/Ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Tổng

chỉ tiêu

Mã trường: NLS

 

 

5.300

* Các ngành đào tạo ĐH tại trường:

4.460

1- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành)

D510201

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

(tương đương khối

thi: A, A1)

120

+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

60

+ Cơ khí nông lâm

60

2- Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

60

3- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

60

4- Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

60

5- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

60

6- Công nghệ Thông tin

D480201

240

7- Quản lý đất đai (4 chuyên ngành)

D850103

340

+ Quản lý đất đai

100

+ Quản lý thị tr­ường bất động sản

80

+ Công nghệ địa chính

80

+ Địa chính và quản lý đô thị

80

8- Chế biến lâm sản (3 chuyên ngành)

D540301

 

 

 

 

 

 

 

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Hóa, Sinh)

 

 

 

(tương đương

khối thi: A, B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Hóa, Sinh)

 

 

 

(tương đương

khối thi: A, B)

180

+ Chế biến lâm sản

60

+ Công nghệ giấy và bột giấy

60

+ Thiết kế đồ gỗ nội thất

60

9- Lâm nghiệp (4 chuyên ngành)

D620201

240

+ Lâm nghiệp

60

+ Nông lâm kết hợp

60

+ Quản lý tài nguyên rừng

60

+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

60

10- Công nghệ kỹ thuật Hóa học

(3 chuyên ngành)

D510401

150

+CN kỹ thuật hóa sinh

50

+CN kỹ thuật chuyển đổi và tinh chế

50

+CN kỹ thuật hóa thực phẩm và hệ thống dược

50

11- Chăn nuôi (2 chuyên ngành)

D620105

160

+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

 

80

+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

80

12- Thú y (2 chuyên ngành)

D640101

250

+ Bác sĩ thú y

100

+ Dư­ợc thú y

90

* Bác sĩ thú y (CT tiên tiến)

60

13- Nông học

D620109

140

14- Bảo vệ thực vật

D620112

90

15- Công nghệ thực phẩm (3 chuyên ngành)

D540101

350

+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

100

+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời

100

+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

90

* Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)

60

16- Công nghệ Sinh học (2 chuyên ngành)

D420201

160

+ Công nghệ Sinh học

100

+ Công nghệ Sinh học môi trường

60

17- Kỹ thuật Môi trường

D520320

110

18- Quản lý tài nguyên và môi trường

(2 chuyên ngành)

D850101

160

+ Quản lý Môi trường

80

+ Quản lý Tài nguyên và du lịch sinh thái

80

19- Khoa học Môi trường

D440301

80

20- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

(2 chuyên ngành)

D620113

160

+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

80

+ Thiết kế cảnh quan

80

21- Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành)

D620301

180

+ Nuôi trồng thủy sản

60

+ Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

60

+ Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản

60

22- Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

80

23- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

D140215

120

24- Bản đồ học (2 chuyên ngành)

D310501

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

 

 

 

 

 

(tương đương

khối thi: A, D1)

120

+ Hệ thống thông tin địa lý

60

+ Hệ thống thông tin môi trường

60

25- Kinh tế (2 chuyên ngành)

D310101

180

+ Kinh tế nông lâm

90

+ Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

90

26- Quản trị kinh doanh (3 chuyên ngành)

D340101

250

+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)

90

+ Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại

90

+ Quản trị Tài chính

70

27- Kinh doanh nông nghiệp

D620114

60

28- Phát triển Nông thôn

D620116

60

29- Kế toán

D340301

120

30- Ngôn ngữ Anh

D220201

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(tương đương

khối thi: D1)

 

120

* CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI

420

1- Quản lý đất đai

D850103

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

60

2- Kế toán

D340301

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

60

3- Lâm nghiệp

D620201

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Hóa, Sinh)

 

60

4- Nông học

D620109

60

5- Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

60

6- Công nghệ thực phẩm

D540101

60

7- Thú y

D640101

60

* CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI NINH THUẬN

420

1- Quản lý đất đai

D850103

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

2- Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh)

60

3- Nông học

D620109

Toán, Lý, Hóa

(hoặc Toán, Hóa, Sinh)

 

60

4- Công nghệ thực phẩm

D540101

60

5- Nuôi trồng thủy sản

D620301

60

6- Thú y

D640101

60

7- Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

60

Tin gốc: http://tin.tuyensinh247.com/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-nong-lam-tphcm-nam-2015-c24a21114.html

Tuyển sinh 2015