>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2018
Trường đại học Tiền Giang dự kiến tuyển sinh 1.220 chỉ tiêu trong đó có 1.070 chỉ tiêu ở hệ ĐH và 150 chỉ tiêu ở hệ CĐ.
Mã trường: TTG
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1, HK2 lớp 12).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
| TT | Tên trường Ngành học. | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi | Chỉ tiêu |
| |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| |
| TTG | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG |
|
| 1.220 |
| |
|
| Số 119 Ấp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.ĐT: (0273)3860.606. Website: www.tgu.edu.vn |
|
|
|
| |
|
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 1.070 |
| |
|
| Nhóm ngành 3 |
|
| 300 |
| |
| 1 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | 100 |
| |
| 2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 90 |
| |
| 3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 60 |
| |
| 4 | Kinh tế | 7310101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 50 |
| |
|
| Nhóm ngành 4 |
| 100 |
| ||
| 5 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | 100 |
| |
|
| Nhóm ngành 5 |
|
| 850 |
| |
|
| Nhóm ngành 5 (Toán và Thống kê) |
|
|
| ||
| 6 | Toán ứng dụng | 7460112 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 50 |
| |
|
| Nhóm ngành 5 (Máy tính và CNTT) |
|
|
| ||
| 7 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 120 |
| |
| 8 | Hệ thống thông tin | 7480104 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 80 |
| |
|
| Nhóm ngành 5 ( Công nghệ kỹ thuật) |
|
|
| ||
| 9 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 80 |
| |
| 10 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 80 |
| |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 7510303 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 60 |
| |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. | 60 |
| |
| 13 | CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | ................. | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh. | 50 |
| |
|
| Nhóm ngành 5 (Sản xuất chế biến) |
|
|
| ||
| 14 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | 140 |
| |
|
| Nhóm ngành 5 ( Nông lâm và thủy sản) |
|
|
| ||
| 15 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | 60 |
| |
| 16 | Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | 70 |
| |
|
| Nhóm ngành 7 |
|
|
|
| |
| 17 | Văn học | 7229030 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | 70 |
| |
| 18 | Văn hóa học | 7229040 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | 50 |
| |
|
| Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành đã được mở |
| Các môn cơ sở ngành tương ứng | 200 |
| |
|
| Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: |
|
| 150 |
| |
|
| Ngành học sư phạm |
|
|
|
| |
| 1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. | 150 |
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT
2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
2.5.1.1. Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi (điểm TB môn học) trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định.
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác: Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi (điểm TB môn học) trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 13.0 điểm trở lên.
2.5.1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1, HK2 lớp 12).
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác: Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi (điểm TB môn học) trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
2.5.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.5.2.1. Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 2.5.1.1. Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
2.5.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 2.5.1.2 xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1, HK2 lớp 12).
Đối với các ngành có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi, thời gian tổ chức thi môn năng khiếu dự kiến vào ngày 07/7/2018 (Thứ bảy). Thông tin chi tiết được thông báo trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) và các phương tiện truyền thông khác.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Thí sinh xem chi tiết tại mục 2.4 và mục 2.5 của Đề án tuyển sinh Trường.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo...:
- Đợt 1: thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia (từ 01/4 – 20/4)
Thời gian dự kiến nhận phiếu ĐKXT cho các đợt xét tuyển bổ sung:
- Đợt 2: 13/08 - 22/08 - Đợt 3: 23/08 - 01/09
- Đợt 4: 05/09 - 14/09 - Đợt 5: 15/09 - 24/09
- Đợt 6: 25/09 - 04/10 - Đợt 7: 05/10 - 14/10
- Đợt 8: 15/10 – 24/10 - Đợt 9: 25/10 - 03/11.
Thời gian cụ thể của từng đợt xét tuyển được thông tin trên website của Trường và các phương tiện truyền thông khác.
2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường.
2.8. Chính sách ưu tiên: tổ chức tuyển thẳng; tổ chức ưu tiên xét tuyển
- Thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Nguồn thu lệ phí xét tuyển, thi tuyển, trường cân đối theo từng đợt thu trên nguyên tắc lấy thu, bù chi. Định mức chi thực hiện theo Qui chế chi tiêu nội bộ của Trường Đại học Tiền Giang.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thực hiện theo đúng quy định của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 - 2021.
Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đào tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:
STT | Nhóm đào tạo | Năm học | |||
2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | ||
1 | Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | ||||
a | Đại học | 227.000 đồng/tín chỉ | 249.000 đồng/tín chỉ | 273.000 đồng/tín chỉ | 301.000 đồng/tín chỉ |
7.377.500 đồng/năm học | 8.092.500 đồng/năm học | 8.872.500 đồng/năm học | 9.782.500 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 180.000 đồng/tín chỉ | 198.000 đồng/tín chỉ | 217.000 đồng/tín chỉ | 238.000 đồng/tín chỉ |
5.886.000 đồng/năm học | 6.474.600 đồng/năm học | 7.095.900 đồng/năm học | 7.782.600 đồng/năm học | ||
2 | Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | ||||
a | Đại học | 267.000 đồng/tín chỉ | 295.000 đồng/tín chỉ | 326.000 đồng/tín chỉ | 360.000 đồng/tín chỉ |
8.677.500 đồng/năm học | 9.587.500 đồng/năm học | 10.595.000 đồng/năm học | 11.700.000 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 214.000 đồng/tín chỉ | 235.000 đồng/tín chỉ | 259.000 đồng/tín chỉ | 287.000 đồng/tín chỉ |
6.997.800 đồng/năm học | 7.684.500 đồng/năm học | 8.469.300 đồng/năm học | 9.384.900 đồng/năm học |