Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trụ sở chính: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên.
Điện thoại: (0321) 3 713 028
Fax: (0321) 3 713 015 - 3 713 017
Email: [email protected]
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi, xét tuyển | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN | SKH |
|
| 3200 |
Cơ sở I: Km 26, Quốc lộ 39A (Đường Hà Nội - Hưng Yên). ĐT: 03213-713.081 (Phòng ĐT ĐH&SĐH); 03213-713.423 (Bộ phận Tuyển sinh). Cơ sở II: Phố Nối, Quốc lộ 5 (Đường Hà Nội – Hải Dương). ĐT: 03213-742.076. Cơ sở III: 189 Nguyễn Lương Bằng, T.P Hải Dương. ĐT: 03203-894.540. Website: www.utehy.edu.vn; www.tuyensinh.utehy.edu.vn |
| |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2500 |
Công nghệ thông tin (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm; Tin học – Vật lý) |
| D480201 |
KQ THI THPT QG + Toán, Lý, Hóa + Toán, Tiếng Anh, Lý + Toán, Tiếng Anh, Hóa + Toán, Tiếng Anh, Văn | 250 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) |
| D510301 | 400 | |
Công nghệ chế tạo máy |
| D510202 | 150 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) |
| D510201 | 200 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ Cơ điện lạnh và điều hòa không khí) |
| D510203 |
KQ THI THPT QG + Toán, Lý, Hóa + Toán, Tiếng Anh, Lý + Toán, Tiếng Anh, Hóa + Toán, Tiếng Anh, Văn | 250 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
| D510205 | 200 | |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp(Chuyên sâu Điện tử - Tin học) |
| D140214 | 50 | |
Công nghệ may (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Kinh tế & QTKD Thời trang (Fashion Merchandising); Xử lý hoàn tất sản phẩm may) |
| D540204 | 350 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ vật liệu Polyme compozit và các hợp chất hữu cơ; Công nghệ Máy và Thiết bị hoá chất - Dầu khí) |
| D510401 | KQ THI THPT QG + Toán, Lý, Hóa + Toán, Tiếng Anh, Hóa + Toán, Hóa, Sinh + Toán, Lý, Sinh | 100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510406 | 150 | |
Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) |
| D340101 | KQ THI THPT QG + Toán, Lý, Hóa + Toán, Tiếng Anh, Lý + Toán, Tiếng Anh, Hóa + Toán, Tiếng Anh, Văn | 100 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
| D340301 | 200 | |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | KQ THI THPT QG + Tiếng Anh với hệ số 2;Toán và một trong các môn sau: Lý, Văn, Lịch sử, Địa lý với hệ số 1. | 100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 700 |
Công nghệ thông tin |
| C480201 |
KQ THI THPT QG + Toán, Lý, Hóa + Toán, Tiếng Anh, Lý + Toán, Tiếng Anh, Hóa + Toán, Tiếng Anh, Văn
| 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510301 | 120 | |
Công nghệ chế tạo máy |
| C510202 | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| C510201 | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
| C510205 | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| C510203 | 60 | |
Công nghệ may |
| C540204 | 130 | |
Quản trị kinh doanh |
| C340101 | 50 | |
Kế toán |
| C340301 | 100 |
- Phương thức TS:
1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia (Tổ hợp các môn xét tuyển tương ứng với từng ngành đào tạo)
2. Xét tuyển dựa trên điểm trung bình kết quả học tập 5 môn lớp 12 THPT hoặc tương đương (Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngoại ngữ) >=6.0
- Vùng tuyển sinh: Cả nước