>> Giáo dục, tuyển sinh, hướng nghiệp, tư vấn tuyển sinh, học đường.

Đại học Huế vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2014. Theo đó Đại học Huế sẽ tuyển 12.100 chỉ tiêu trong năm 2014.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Huế 2014

Đại học Huế có 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y dược (DHY), Trường ĐH Nông lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa Luật (DHA) và phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).

- Đại học Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

- Vùng tuyển sinh: trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: trường tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức 3 chung của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng các trường ĐH Khoa học, ĐH Nông lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi.

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

1. Khoa Giáo dục thể chất:

- Các ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất điều kiện xét tuyển là: thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Các môn thi năng khiếu khối T gồm: bật xa tại chỗ, chạy cự ly 100m, chạy con thoi 4×10m.

- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2.

2. Khoa Du lịch:

- Trong 250 chỉ tiêu ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Khoa Du lịch ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.

3. Trường Đại học Ngoại ngữ:

- Môn thi có hệ số: môn ngoại ngữ của tất cả các ngành đều có hệ số 2.

- Từ học kỳ I năm thứ 3, sinh viên sẽ được xét vào học theo các chuyên ngành (riêng đối với ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh sẽ phân chuyên ngành từ học kỳ II năm thứ 3), dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng đăng ký của sinh viên.

- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Nga sẽ được giảm 50% học phí.

4. Trường Đại học Kinh tế:

- Ngành Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển theo quy định của Đại học Huế. Mọi thông tin chi tiết thí sinh liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng Hưng, TP Huế. ĐT 054.3516143 hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT 0543883949.

- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Úc) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường ĐH Sydney, Úc và Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Mọi thông tin chi tiết thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT 054.3538332 hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT: 0543883949.

- Trong 480 chỉ tiêu ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị kinh doanh Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.

5. Trường đại học Nông lâm:

- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.

- Các ngành đào tạo cao đẳng của Trường đại học Nông lâm không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2014 của thí sinh.

6. Trường đại học Nghệ thuật:

- Các môn thi năng khiếu khối H (các ngành: Hội họa, Sư phạm mỹ thuật, Đồ họa, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) thi: hình họa, trang trí. Ngành Điêu khắc thi tượng tròn, phù điêu.

Môn năng khiếu có hệ số 2; điều kiện xét tuyển là điểm mỗi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.

- Trong 65 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Thiết kế đồ họa (chuyên ngành Thiết kế đồ họa) Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.

7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:

- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:

Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.

- Các ngành đào tạo cao đẳng của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2014 của thí sinh.

8. Trường đại học Sư phạm:

- Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển.

- Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết với Trường đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12 sinh viên.

- Ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến và chương trình kỹ sư Val de Loire sẽ chọn những thí sinh thi khối A, A1 đã trúng tuyển vào bất cứ ngành nào trong cả nước, có điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển.

- Thí sinh thi vào ngành Giáo dục mầm non, ngoài các môn văn hóa (văn, toán khối D), thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định (hát tự chọn, đọc diễn cảm, kể chuyện theo tranh); môn năng khiếu khối M có hệ số 1.

- Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ ngành Giáo dục mầm non tại Trường đại học An Giang: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh thuộc thành phố Cần Thơ. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT và dự thi tại Trường đại học An Giang. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường đại học An Giang. Thí sinh thi môn năng khiếu theo quy định về tuyển sinh khối M của Đại học Huế.

9. Trường đại học Khoa học:

- Ngành Kiến trúc (khối V): môn Toán A có hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật có hệ số 1,5 (gồm Vẽ mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.

- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:

Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.

- Trong 200 chỉ tiêu nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.

Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể từng ngành, từng khoa và trường ĐH thành viên của Đại học Huế:

Số TT

Tên trường

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu (Dự kiến)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

ĐẠI HỌC HUẾ

 

 

 

12.100

 

Số 02 Lê Lợi, thành phố Huế

ĐT: (054) 3828 493, 3833 329

Fax: (054) 3825 902

Website: www.hueuni.edu.vn

 

 

 

ĐH

11.650

450

 

KHOA LUẬT

DHA

 

 

700

 

Khu quy hoạch Đại học Huế, phường An Tây, thành phố Huế.

Điện thoại: (054) 3946 996

Email: [email protected]

Website: law.hueuni.edu.vn

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

700

1

Luật (có các chuyên ngành: Luật Hành chính-Nhà nước; Luật Dân sự; Luật Hình sự; Luật Kinh tế-Quốc tế).

 

D380101

A, A1, C, D1,2,3,4

450

2

Luật Kinh tế (có các  chuyên ngành: Luật hợp đồng; Luật Tổ chức kinh doanh).

 

D380107

A, A1, C, D1,2,3,4

250

 

 

 

 

 

 

 

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

DHC

 

 

180

 

Số 52 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, thành phố Huế.

Điện thoại: (054) 3833 185

Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

180

3

Giáo dục Quốc phòng - An ninh (song ngành Giáo dục Thể chất - Giáo dục Quốc phòng - An ninh)

 

D140208

T

60

4

Giáo dục Thể chất

 

D140206

T

120

 

 

 

 

 

 

 

KHOA DU LỊCH

DHD

 

 

550

 

Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế.

ĐT: (054) 3897 755

Website: http://hat.hueuni.edu.vn

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

550

5

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A, A1, D1,2,3,4

250

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

A, A1, C, D1,2,3,4

250

7

Kinh tế

 

D310101

A, A1, D1,2,3,4

50

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

DHF

 

 

1.240

 

Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, thành phố Huế.

ĐT: (054) 3830 678

Website:http://hucfl.edu.vn

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.200

8

Sư phạm tiếng Anh (có các chuyên ngành: SP tiếng Anh; SP tiếng Anh bậc tiểu học)

 

D140231

D1

160

9

Sư phạm tiếng Pháp

 

D140233

D1,3

20

10

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

D140234

D1,2,3,4

20

11

Việt Nam học (có các chuyên ngành: Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch; Tiếng Việt dành cho người nước ngoài)

 

D220113

D1,2,3,4

50

12

Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên dịch; Tiếng Anh Phiên dịch; Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Sư phạm; Tiếng Anh Ngữ văn)

 

D220201

D1

500

13

Ngôn ngữ Nga (có các chuyên ngành: Song ngữ Nga-Anh Du lịch, Tiếng Nga Biên-Phiên dịch, Tiếng Nga Sư phạm, Tiếng Nga Ngữ văn)

 

D220202

D1,2,3,4

20

14

Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành: Tiếng Pháp Biên dịch; Tiếng Pháp Phiên dịch; Tiếng Pháp Du lịch; Tiếng Pháp Sư phạm; Tiếng Pháp Ngữ văn)

 

D220203

D1,3

70

15

Ngôn ngữ Trung Quốc (có các chuyên ngành: Tiếng Trung biên dịch; Tiếng Trung Phiên dịch; Tiếng Trung thương mại; Tiếng Trung Sư phạm; Tiếng Trung Ngữ văn)

 

D220204

D1,2,3,4

100

16

Ngôn ngữ Nhật (có các chuyên ngành: Tiếng Nhật biên-Phiên dịch, Tiếng Nhật Sư phạm, Tiếng Nhật Ngữ văn)

 

D220209

D1,2,3,4,6

160

17

Ngôn ngữ Hàn Quốc* (có các chuyên ngành: Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch, Tiếng Hàn Ngữ văn)

 

D220210

D1,2,3,4

40

18

Quốc tế học (có các chuyên ngành: Hoa Kỳ học, Quan hệ quốc tế)

 

D220212

D1

60

 

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

40

 

Sư phạm tiếng Anh

 

D140231

D1

20

 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

20

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

DHK

 

 

1.700

 

Số 100 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế.

ĐT: (054) 3529 139;

Website: www.hce.edu.vn

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.600

19

Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên và môi trường; Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế chính trị)

 

D310101

A, A1, D1,2,3,4

240

20

Kinh tế nông nghiệp*

 

D620115

A, A1, D1,2,3,4

150

21

Kinh doanh nông nghiệp*

 

D620114

A, A1, D1,2,3,4

50

22

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A, A1, D1,2,3,4

190

23

Kinh doanh thương mại*

 

D340121

A, A1, D1,2,3,4

140

24

Marketing*

 

D340115

A, A1, D1,2,3,4

70

25

Quản trị nhân lực*

 

D340404

A, A1, D1,2,3,4

60

26

Tài chính - Ngân hàng (có các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng)

 

D340201

A, A1, D1,2,3,4

130

27

Kế toán

 

D340301

A, A1,

D1,2,3,4

140

28

Kiểm toán*

 

D340303

A, A1,

D1,2,3,4

140

29

Hệ thống thông tin quản lý (có các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Thống kê kinh doanh)

 

D340405

A, A1, D1,2,3,4

140

30

Quản lý nhà nước*

 

D310205

A, A1, D1,2,3,4

40

 

+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)

50

 

+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia)

60

 

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

100

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A, A1, D1,2,3,4

40

 

Kế toán

 

D340301

A, A1, D1,2,3,4

60

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DHL

 

 

2.100

 

Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế.

ĐT: (054) 3529138

Website: www.huaf.edu.vn

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.600

 

1. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

 

 

 

 

31

Công thôn

 

D510210

A, A1

150

32

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

D510201

A, A1

33

Công nghệ chế biến lâm sản

 

D540301

A, A1

34

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

 

D510203

A, A1

 

2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến và bảo quản

 

 

 

 

35

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

A, B

200

36

Công nghệ sau thu hoạch

 

D540104

A, B

 

3. Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

37

Quản lý đất đai (có các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý thị trường bất động sản; Địa chính và quản lý đô thị; Trắc địa địa chính)

 

D850103

A, B

200

 

4. Nhóm ngành Trồng trọt

 

 

 

 

38

Nông học

 

D620109

A, B

250

39

Bảo vệ thực vật

 

D620112

A, B

40

Khoa học cây trồng (có các chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng)

 

D620110

A, B

41

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

D620113

A, B

 

5. Nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y

 

 

 

 

42

Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)

 

D620105

A, B

230

43

Thú y

 

D640101

A, B

 

6. Nhóm ngành Thủy sản

 

 

 

 

44

Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản;  Ngư y)

 

D620301

A, B

220

45

Quản lý nguồn lợi thủy sản

 

D620305

A, B

 

7. Nhóm ngành Lâm nghiệp

 

 

 

 

46

Lâm nghiệp

 

D620201

A, B

200

47

Quản lý tài nguyên rừng

 

D620211

A, B

48

Lâm nghiệp đô thị*

 

D620202

A, B

 

8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn

 

 

 

 

49

Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) có các chuyên ngành: Khuyến nông; Tư vấn và dịch vụ phát triển.

 

D620102

A, B

150

50

Phát triển nông thôn (có các chuyên ngành: Phát triển nông thôn; Quản lý dự án)- ti le choi

 

D620116

A, A1, C, D1

 

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

100

 

Khoa học cây trồng

 

D620110

A, B

20

 

Chăn nuôi

 

D620105

A, B

20

 

Nuôi trồng thủy sản

 

D620301

A, B

20

 

Quản lý đất đai

 

D850103

A, B

30

 

Công thôn

 

D510210

A, A1

10

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

400

 

Khoa học cây trồng

 

C620110

A, B

70

 

Chăn nuôi

 

C620105

A, B

100

 

Nuôi trồng thủy sản

 

C620301

A, B

90

 

Quản lý đất đai

 

C850103

A, B

90

 

Công thôn

 

C510210

A, A1

50

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

DHN

 

 

225

 

Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế.

ĐT: (054) 3527 746

Website: www.hufa.edu.vn

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

225

51

Hội họa

 

D210103

H

40

52

Đồ họa

 

D210104

H

25

53

Điêu khắc

 

D210105

H

10

54

Sư phạm Mỹ thuật

 

D140222

H

40

55

Thiết kế Đồ họa

 

D210403

H

65

56

Thiết kế Thời trang

 

D210404

H

15

57

Thiết kế Nội thất

 

D210405

H

30

 

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

 

 

205

 

Số 133 Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà, Quảng Trị.

ĐT: (053) 3560 661

Website: www.phqt.edu.vn

 

 

 

 

 


Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

155

58

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

D510406

A, A1, B

50

 


Nhóm ngành 1

 

 

 

 

59

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

A, A1

105

60

Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

 


Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

50

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

C510406

A, A1, B

50

 


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DHS

 


 


1.840

 

Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, thành phố Huế.

ĐT: (054) 3 822 132

Website: www.dhsphue.edu.vn

 

 

 

 

 


Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.690

61

SP Toán học

 

D140209

A, A1

150

62

SP Tin học

 

D140210

A, A1

80

63

SP Vật Lý

 

D140211

A, A1

150

64

SP Hóa học

 

D140212

A, B

150

65

SP Sinh học

 

D140213

B

110

66

Giáo dục Chính trị

 

D140205

C

50

67

Giáo dục Quốc phòng - An ninh (song ngành Giáo dục Chính trị - Giáo dục Quốc phòng - An ninh)

 

D140208

C

50

68

SP Ngữ văn

 

D140217

C

200

69

SP Lịch sử

 

D140218

C

150

70

SP Địa lý

 

D140219

B, C

150

71

Tâm lý học giáo dục

 

D310403

C, D1

50

72

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

C, D1

200

73

Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

200

 

Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp)

12

 

Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

30

 


Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:

 


 

Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

150

 


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DHT

 


 


1.800

 

Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế.

ĐT: (054) 3823 290

Website: www.husc.edu.vn

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.800

74

Đông phương học

 

D220213

C, D1

40

75

Lịch sử

 

D220310

C, D1

70

76

Triết học

 

D220301

A, C, D1

40

77

Xã hội học

 

D310301

C, D1

50

78

Báo chí

 

D320101

C, D1

140

79

Sinh học

 

D420101

A, B

50

80

Công nghệ sinh học

 

D420201

A, B

60

81

Vật lý học

 

D440102

A

60

82

Hoá học

 

D440112

A, B

70

83

Địa lý tự nhiên

 

D440217

A, B

40

84

Khoa học môi trường

 

D440301

A, B

70

85

Quản lý tài nguyên và môi trường*

 

D850101

A, B

60

86

Công nghệ thông tin

 

D480201

A, A1

200

87

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

D510302

A, A1

70

88

Kiến trúc

 

D580102

V

180

89

Công tác xã hội

 

D760101

C, D1

130

 

1. Nhóm ngành Nhân văn

 

 

 

 

90

Hán - Nôm

 

D220104

C, D1

150

91

Ngôn ngữ học

 

D220320

C, D1

92

Văn học

 

D220330

C

 

2. Nhóm ngành Toán và thống kê

 

 

 

 

93

Toán học

 

D460101

A

120

94

Toán ứng dụng

 

D460112

A

 

3. Nhóm ngành Kỹ thuật

 

 

 

 

95

Kỹ thuật địa chất

 

D520501

A

200

96

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

 

D520503

A

97

Địa chất học

 

D440201

A

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

DHY

 

 

1.560

 

Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.

ĐT: (054) 3822 173

Website: www.huemed-univ.edu.vn

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.510

98

Y đa khoa

 

D720101

B

750

99

Răng - Hàm - Mặt

 

D720601

B

100

100

Y học dự phòng

 

D720163

B

180

101

Y học cổ truyền

 

D720201

B

80

102

Dược học

 

D720401

A

150

103

Điều dưỡng

 

D720501

B

100

104

Kỹ thuật y học

 

D720330

B

90

105

Y tế công cộng

 

D720301

B

60

 

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

50

 

Điều dưỡng

 

D720501

B

25

 

Kỹ thuật y học

 

D720330

B

25

Ghi chú: 11 tên ngành có đánh dấu * là những ngành dự kiến tuyển, sẽ có thông tin chính thức vào đầu tháng 3-2014.

Theo TTO